- Từ điển Việt - Nhật
Mang tính kinh nghiệm
Mục lục |
Tin học
はっけんてき - [発見的]
ヒューリスティック
ヒューリスティックス
Xem thêm các từ khác
-
Mang tính kỹ thuật
ぎじゅつてき - [技術的] -
Mang tính lịch sử
れきしてき - [歴史的], かっきてき - [画期的], giọng nói và điệu múa của cô ấy có liên quan đến nguồn gốc lịch sử... -
Mang tính phong kiến
ほうけんてき - [封建的], cách suy nghĩ phong kiến: 封建的な考え方, Ý thức của giai cấp phong kiến: 封建的な階級意識 -
Mang tính phản kháng
はんこうてき - [反抗的] - [phẢn khÁng ĐÍch] -
Mang tính phản xạ
はんしゃてき - [反射的] -
Mang tính quốc tế
こくさいてき - [国際的], cô ấy là một nữ diễn viên nổi tiếng quốc tế.: 彼女は国際的に有名な女優だ。 -
Mang tính so sánh
ひかくてき - [比較的] -
Mang tính thiết thực
なりたつ - [成り立つ] -
Mang tính thử thách
くろう - [苦労] -
Mang tính thực dụng
じつようてき - [実用的] -
Mang tính thực tiễn
じっせんてき - [実践的] -
Mang tính toàn diện
ぜんめんてき - [全面的], cấm một cách hiệu quả và toàn diện về vũ khí hóa học và vũ khí sinh học.: 化学兵器および生物兵器の全面的かつ実効的な禁止,... -
Mang tính tả thực
しゃじつてき - [写実的] -
Mang tính tự phát
じはつてき - [自発的] -
Mang tính vĩ mô
きょしてき - [巨視的], mô hình kinh tế mang tính vĩ mô: 巨視的経済モデル, giải pháp mang tính vĩ mô: 巨視的見解 -
Mang tính điển hình
てんけいてき - [典型的], bố tôi là một người Ý điển hình, luôn thích rượu và đồ ăn ngon miệng: 私の父親はいいワインとおいしい食事を好む典型的なイタリア人だ -
Mang tính đại diện
だいひょうてき - [代表的] -
Mang vào
もちこむ - [持ち込む], mang cảm giác hoàn toàn mới vào~: ~に全く新しい感覚を持ち込む, Đưa vấn đề vào~: ~に問題を持ち込む -
Mang về
もってかえる - [持って帰る] -
Mang xuống
おろす - [下ろす], mang giường từ tầng 2 xuống tầng dưới.: 2階からベッドを階下へ下ろす。, dỡ hàng từ trên xe...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.