- Từ điển Việt - Nhật
May mắn
Mục lục |
n
さちある - [幸有る] - [HẠNH HỮU]
こううんな - [幸運な]
こううん - [幸運]
- Vận may (mắn) lớn lần đầu của ai đó: (人)の初めての大きな幸運
- Vận may (mắn) (vận đỏ) kỳ lạ: 驚異的な幸運
- Vận may bất ngờ: 偶然の幸運
- Vận may (mắn) sẽ đến với những người biết chờ đợi: 慌てずに待っていれば早晩幸運がやって来る
- May mắn đóng một vai trò rất lớn: 幸運が大きな役割を果たす
- Vận may (mắn) đến: 幸運が訪れる
きっちょう - [吉兆]
- thật là may vì trời khô ráo trong suốt cuộc đua: レース中に日が差したのは、吉兆だった
きちじょう - [吉祥] - [CÁT TƯỜNG]
- thần may mắn: 吉祥天
あんばい - [塩梅]
- may mắn quá, mưa đã tạnh: いい~に雨がやんだ
うんよく - [運良く]
- tôi may mắn được vào một lớp có cô giáo trẻ và rất tuyệt: 若くて素晴らしい先生のクラスに運良く巡りあえた
- may mắn làm được việc gì: 運良く~することができる
- may mắn được ban cho người vợ tuyệt vời: 運良くすてきな妻に恵まれる
- may mắn lấy được người chồng tuyệt vời: 運良く素晴らしい夫に恵まれる
こううん - [幸運]
- Anh ấy thật may mắn vì có được công việc thú vị: 面白い職業に就けて彼は幸運だ
- Thật may mắn khi người con gái có thể kết hôn với anh con trai không có mẹ: 母親のない息子と結婚できる女は、幸運だ
- Thật may mắn khi có được vị trí này: この職に就けて非常に幸運だ
さいわい - [幸い]
しあわせ - [幸せ]
タイムリー
ラッキー
Xem thêm các từ khác
-
May mặc
ぬう - [縫う] -
May phúc
せいこう - [成功], こうふく - [幸福] -
May quá
おかげさまで - [お陰様で], may quá (ơn trời) anh đã giúp tôi tiết kiệm được nhiều tiền: おかげさまで大変得をしました -
May quần
ずぼんをぬう - [ズボンを縫う] -
May sẵn
きせいふく - [既製服] -
May vá
ぬう - [縫う], ぬいかがる - [縫いかがる] -
May áo
しゃつをぬう - [シャツを縫う], きものをぬう - [着物を縫う] -
May ô
アンダーシャツ -
May đo
オーダーメード, áo may đo: オーダーメードの服, cô ấy chỉ mặc những đồ may đo thôi: 彼女はオーダーメードの服しか着ない。,... -
Mađam
マダム -
McPherson
マックファーソン -
Mebius
メビウス -
Meehanite
ミーハナイト -
Meeting
もよおし - [催し] -
Mega
メガ -
Megaphon
メガホン -
Megger
メガー -
Megôm
メグオーム -
Memphis
メンフィス
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.