- Từ điển Việt - Nhật
Miêu tả
Mục lục |
v
しゃせい - [写生する]
けいよう - [形容する]
- phong cảnh đẹp khó tả: 何とも形容しがたい美しい風景
えがく - [描く] - [MIÊU]
- bức tranh này miêu tả cô gái đang đọc sách: この絵は彼女が読書しているところを描いている
けいよう - [形容]
- (Đẹp, tuyệt vời đến nỗi ) không có từ nào để miêu tả được (không từ nào tả xiết): 形容の言葉がない(ほど素晴らしい)
- Những đóng góp của anh ấy cho dự án này nhiều đến nỗi chúng tôi không tìm thấy từ nào để miêu tả được (không từ nào tả xiết): 彼の本プロジェクトへの貢献は形容の言葉が見あたらなくなるほ
Tin học
デスクリプタ
Xem thêm các từ khác
-
Miêu tả (nhãn, tên, bộ phận)
していし - [指定子] -
Miêu tả sai
さしょう - [詐称する] -
Miến
ビルマ, はるさめ -
Miến Điện
ビルマ -
Miếng
ヒレ, スライス, きれ - [切れ], かたまり - [塊], miếng kim loại: 金属の塊 -
Miếng bảo hiểm
すねあて -
Miếng bọc sắt
アイアンクラッドプレート -
Miếng bọt biển
スポンジ -
Miếng bổ ra
きれ - [切れ] -
Miếng che nắng
サンバイザー, category : 自動車, explanation : フロントガラスの上方にある日よけのこと。車種によっては、チケットなどを入れるポケットや化粧直し用の小さな鏡(バニティミラー)が付いているものもある。,... -
Miếng chèn
シム -
Miếng chêm
シム -
Miếng chắn bùn
スカーテットフェンダー -
Miếng chặt ra
きれ - [切れ] -
Miếng cắt
きれ - [切れ] -
Miếng ghép ở cổ góp điện
セグメント -
Miếng gỗ
もくへん - [木片] -
Miếng gỗ vụn
もくへん - [木片]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.