- Từ điển Việt - Nhật
Muộn
Mục lục |
v
ちこくする - [遅刻する]
- tôi suýt đến muộn một cuộc hẹn quan trọng: 大事な約束に遅刻しそうだ
おくれる - [遅れる]
- cho dù có bất kỳ chuyện gì cũng không được đến muộn cuộc họp giao ban sáng đâu đấy !: 何だっていいけどさあ。でも少なくとも朝礼には遅れないでよ
- xin lỗi nhưng mà tôi sẽ về ăn cơm tối muộn đấy !: 申し訳ないけど、夕食の時間に遅れるよ
おくれる - [後れる]
おそい - [遅い]
- Bố tôi tối nào cũng về muộn.: 父は毎晩帰りが遅い。
ておくれ - [手遅れ]
- Chúng ta không thể quay lại. Chúng ta đã đi được 30 phút rồi. Quá muộn, tôi sẽ đưa anh một số tiền, anh sẽ ổn thôi.: もう戻れないぞ!もう30分もドライブしちゃったんだから。手遅れだ。いくらか金渡すから、それでいいだろ。
ばん - [晩]
Kỹ thuật
スロー
レート
Xem thêm các từ khác
-
Mài
けんま - [研摩] - [nghiÊn ma], けんま - [研磨する], とぐ - [研ぐ], みがく - [磨く], グラインド, けんま - [研摩], けんまする... -
Màn hình plasma
プラズマディスプレイ -
Màng
まく - [膜] -
Màng tai
こまく - [鼓膜] -
Mào
とさか -
Màu
カラー, いろ - [色], thiết kế màu sắc: カラー・デザイン, kiểm tra màu: カラー・チェック -
Màu đỏ thắm
しんく - [深紅] - [thÂm hỒng] -
Mày
ユー, くん - [君], おまえさん - [お前さん], おまえ - [お前], おのれ - [己] - [kỶ], おぬし - [お主], あんた, mày làm... -
Má
ほほ - [頬], ほっぺた - [頬っぺた], ほお - [頬], はは - [母], おかあさん - [お母さん], vuốt má ai: 頬をそっとなでる,... -
Mách
ほうこくする - [報告する], こっそりおしえる - [こっそり教える], いいつける - [言い付ける], mách cô giáo: 先生に言い付ける,... -
Mái
やね - [屋根], メス, ルーフ -
Máng
トラフ, すいかん - [水管], ガリー, ガリ, チャンファ, トレー, ドレーン, トレンチ, ラット -
Máng dầu
オイルパン -
Máng xối
トロー -
Máu
ちあい, ち - [血], けつえき - [血液], sự tuần hoàn máu: 血液(の)循環, tôi sẽ kiểm tra máu của anh: 血液[便・尿]の検査をします -
Máu tham
どんよく - [貪欲] -
Máu trắng
なまけものはっけつきゅうしょうこうぐん - [なまけもの白血球症候群] -
Máu đen
くろち - [黒血] - [hẮc huyẾt] -
Máy
きかい - [機械], マシーン, マシン, まばたき -
Máy MAC
マック
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.