- Từ điển Việt - Nhật
Mua dự trữ
n
かいおきする - [買い置きする]
- hàng hóa mua dự trữ: 買い置きの品
- mua dữ trữ cái gì: ~を買い置きする
- mua dự trữ thức ăn cho 1 tuần liền : 一週間分の食料を買い置きする
Xem thêm các từ khác
-
Mua hàng
しなものをかう - [品物を買う], かいもの - [買物], tên lừa đảo đó đã mua hàng bằng tiền giả.: その詐欺師は買物に偽金を使った,... -
Mua hàng trực tuyến
オンラインショッピング -
Mua kỳ hạn (sở giao dịch)
さきものかい - [先物買い], さきわたしこうばい - [先渡し購買], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Mua lượng lớn
たいりょうこうばい - [大量購買], たいりょうこうにゅう - [大量購入] -
Mua lại
かいもどし - [買い戻し] - [mÃi lỆ], セコンドハンド, mua lại cổ phiếu: 株の買い戻し, dừng việc mua lại cái gì đó:... -
Mua lại (cổ phiếu)
かいもどし - [買い戻し] -
Mua lại (hàng hoá)
かいもどし - [買戻し] -
Mua lẻ
ばらでかう - [ばらで買う] -
Mua rẻ
やすくかう - [安く買う] -
Mua sắm
かいもの - [買物], ウィンドウショッピング, ショッピングする, かいあげ - [買い上げ], mẹ tôi đã đi mua sắm vào... -
Mua sắm tài sản cố định hữu hình (tài sản và trang thiết bị)
ゆうけいこていしさんのこうにゅう - [有形固定資産の購入], category : 財政 -
Mua theo mẫu
みほんによるこうにゅう - [見本による購入] -
Mua thì tốt nhưng không mua cũng không phải là không tốt
かうべしかうべからず - [買うべし買うべからず], category : 相場・格言・由来, explanation : 株式相場の世界では、先人が、その経験を基にして、さまざまな格言を残している。買うべし買うべからずは、そのうちの一つである。///「買うのもよいが、買わない方が良いのではないか」ということ。一般に買うべきだと考えられているときには、買いたくなるものであるが、そのようなときは、かなり買い進まれているので、買わないほうが賢明であるという教え。,... -
Mua thử
ためしこうにゅう - [試し購入] -
Mua toàn bộ
かいしめる - [買い占める] -
Mua trên số dư
かいこし - [買い越し], category : 株式, explanation : 機関投資家などが、一定期間内に、売却した株式(金額)を超える買付けを行った状態のこと。 -
Mua trên thị trường tự do
じゆうしじょうこうばい - [自由市場購買] -
Mua trên thị trường tự do (tiền tệ)
じゆうしじょうこうばい - [自由市場購買], category : 通貨 -
Mua trả dần
かっぷこうばい - [割賦購買] -
Mua trả tiền mặt
げんきんしいれ - [現金仕入れ], げんきんこうにゅう - [現金購入]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.