- Từ điển Việt - Nhật
Náo nức
adj
たいさわぎする - [大騒ぎする]
Xem thêm các từ khác
-
Náo động
おおさわぎ - [大騒ぎ], そうぜん - [騒然], どたばた, khu phố đó vẫn còn náo loạn do nguyên nhân của sự kiện năm trước.:... -
Náo động lên
わいわい -
Nát bàn
ぶっか - [仏果] - [phẬt quẢ], にゅうじゃく - [入寂] - [nhẬp tỊch] -
Náu
かくれる, かくれる - [隠れる] -
Náu mình
かくれる -
Nâng
もちあげる - [持ち上げる], たかくする - [高くする], しじ - [支持], リフト -
Nâng ai lên hàng quí tộc
じゅしゃく - [授爵する] -
Nâng cao
こうじょう - [向上], アップグレード, きわめる - [究める], きわめる - [窮める], きわめる - [極める], こうじょう... -
Nâng cao chí khí
こうよう - [高揚する], こうよう - [高揚] -
Nâng cao chức năng
きのうきょうか - [機能強化] -
Nâng cao khả năng thi hành
パフォーマンスこうじょう - [パフォーマンス向上] -
Nâng cao khả năng thưởng thức
こやす - [肥やす], nâng cao khả năng thưởng thức mỹ thuật: 美術に対する目を肥やす -
Nâng cao khả năng trong công việc
しょくむじゅうじつ - [職務充実], explanation : 職務充実とは、本人が担当する仕事について、手足を使うことから頭を使うことへと内容を高めることをいう。仕事の中に本人が魅力を感じる部分を含ませようとするものである。///仕事の計画立案を任せたり、実施結果を自分で検討する機会を与えるなどの方法がある。,... -
Nâng cao tinh thần
こうよう - [高揚する], こうよう - [高揚] -
Nâng cao vị trí của phụ nữ
ふじんのちいをたかめる - [婦人の地位を高める] - [phỤ nhÂn ĐỊa vỊ cao] -
Nâng cao ý chí
こうよう - [高揚] -
Nâng cao ý thức
けいはつ - [啓発], tiến hành nâng cao ý thức trong giới kinh doanh: 業界内の意識啓発を行う -
Nâng cấp
かいしゅう - [改修] - [cẢi tu], えいぜん - [営繕], アップグレード, công tác nâng cấp, tu sửa: 営繕作業, chi phí sửa... -
Nâng cấp hiệu suất
パフォーマンスこうじょう - [パフォーマンス向上] -
Nâng cấp lớn
メジャーアップグレード
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.