- Từ điển Việt - Nhật
Nói dối
Mục lục |
v
ごまかす - [誤魔化す]
- nói dối tuổi tác: 年を誤魔化す
うそをいう - [嘘を言う]
うそつき - [嘘つき]
- Anh ta là một kẻ đại nói dối. Chúa trời sẽ trừng phạt những kẻ nói dối (những kẻ nói dối sẽ bị quả báo): 彼は大嘘つきだ。嘘つきは神様からばちが当たるぞ!
- Một kẻ nói dối sẽ không được ai tin ngay cả khi anh ta nói sự thật: うそつきは本当のことを言っても信じてもらえない
- Kẻ nói dối bắt đầu từ một kẻ trộm
いつわる - [偽る]
- Anh ta nói dối là người Nhật để nhập cảnh.: 彼は日本人と偽って入国した。
Xem thêm các từ khác
-
Nói gay gắt
かみつくする - [噛み付く], nói gay gắt như tát nước vào mặt: 噛み付くように言う -
Nói giỏi
じょうずにはなす - [上手に話す], くちがうまい - [口が上手い] - [khẨu thƯỢng thỦ], くちがうまい - [口が巧い] -... -
Nói giỡn
じょうだんをいう - [冗談を言う] -
Nói giễu
ひやかす -
Nói gạt
はなしをそらす - [話をそらす], だます - [騙す] -
Nói hay
くちがうまい - [口がうまい] - [khẨu], chuyên gia nói hay: 口がうまいペテン師 -
Nói hết ý nghĩ
ずばずばいう - [ずばずば言う], anh ấy đã nói hết những điều mà anh ấy nghĩ: 彼は思ったことをずばずば言う, người... -
Nói không mạch lạc
ろれつがまわらない - [ろれつが回らない] -
Nói khẽ
しずかにはなす - [静かに話す], つぶやく - [呟く] -
Nói leo
はなしをさえぎる - [話をさえぎる], くちだし - [口出し], nói chen ngang (nói leo, nói cắt ngang, tớp leo) bừa bãi: 余計な口出し,... -
Nói là
もうす - [申す] -
Nói lái
なまってはなす - [訛って話す] -
Nói láo
うそをいう - [嘘を言う], うそつき - [嘘つき], anh ta là một kẻ đại nói láo. chúa trời sẽ trừng phạt những kẻ nói... -
Nói lí nhí
くちごもる - [口ごもる], nói ngắc ngứ (nói lí nhí, nói lúng búng trong miệng) vì sợ hãi: あがって口ごもる, cứ khi nào... -
Nói lúng búng
くちごもる - [口ごもる], nói ngắc ngứ (nói lí nhí, nói lúng búng trong miệng) vì sợ hãi: あがって口ごもる, cứ khi nào... -
Nói lúng búng trong miệng
くちごもる - [口ごもる], nói ngắc ngứ (nói lí nhí, nói lúng búng trong miệng) vì sợ hãi: あがって口ごもる, cứ khi nào... -
Nói lại bằng một cách khác
いいかえる - [言い換える], nói lại điều mà ai đó nói bằng một cách khác: (人)が言ったことを別の言葉で言い換える -
Nói lắm
がみがみ, おしゃべりする - [お喋りする], mụ lắm mồm (nói lắm): ガミガミ言う女 -
Nói lắp
よどむ - [澱む], どもる - [吃る], どもりながらはなす - [どもり乍話す], くちごもる - [口ごもる], anh ta nói lắp bắp... -
Nói lắp bắp
どもる - [吃る]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.