- Từ điển Việt - Nhật
Núi lửa
n
かざん - [火山]
- núi lửa không hoạt động: 眠っている火山
- động đất, bão, núi lửa là các thiên tai: 地震、台風、そして火山の爆発は自然災害である
- núi lửa đang phun: 爆発中の火山
Xem thêm các từ khác
-
Núi lửa...)
リップ -
Núi lửa bùn
でいかざん - [泥火山] - [nÊ hỎa sƠn] -
Núi lửa hoạt động
ごじんか - [ご神火], かっかざん - [活火山] -
Núi lửa không hoạt động
きゅうかざん - [休火山], ngọn núi lửa nằm im (không hoạt động) khoảng hai năm rồi mới phun: その火山は、噴火するまでの2年間休火山だった,... -
Núi lửa nằm im
きゅうかざん - [休火山], ngọn núi lửa nằm im khoảng hai năm rồi mới phun: その火山は、噴火するまでの2年間休火山だった,... -
Núi lửa phun
ごじんか - [ご神火] -
Núi lửa tắt
きゅうかざん - [休火山] -
Núi lửa đang hoạt động
かっかざん - [活火山] - [hoẠt hỎa sƠn], núi lửa đang hoạt động liên tục: 活発さを増す活火山, khu vực núi lửa đang... -
Núi lửa đã tắt
しかざん - [死火山] - [tỬ hỎa sƠn] -
Núi non
やまやま - [山々], さんちょう - [山頂], tôi rất ngạc nhiên khi nhìn thấy rất nhiều rừng và những ngọn núi thơ mộng... -
Núi sông
さんが - [山河], こうざん - [江山] - [giang sƠn] -
Núi trọc
はげやま - [禿山], はげやま - [禿げ山] - [ngỐc sƠn] -
Núi đá
いしやま - [石山] -
Núi đất
こやま - [小山] -
Núm
ピン, つまみ - [抓み] - [trẢo], つかむ, すがむ, こぶ, ニップル, ノブ, ボタン, ラグ -
Núm bắt gương
バックミラーとりつけぶ - [バックミラー取り付け部] -
Núm chuyển mạch
セレクター -
Núm chuyển vị
セレクター -
Núm chuyển đổi chế độ làm việc
レーンジセレクター
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.