- Từ điển Việt - Nhật
Năng lượng nhiệt
Kỹ thuật
ねつエネルギー - [熱エネルギー]
Xem thêm các từ khác
-
Năng lượng nội bộ
ないぶエネルギー - [内部エネルギー] -
Năng lượng phá
はだんエネルギ - [破断エネルギ] -
Năng lượng phóng xạ
ほうしゃのう - [放射能], ほうしゃえねるぎー - [放射エネルギー] -
Năng lượng sạch
クリーンエネルギー -
Năng lượng trung bình
へいきんひかりパワー - [平均光パワー] -
Năng lượng tự do Gibbs
ぎぶすのじゆうえねるぎー - [ギブスの自由エネルギー] -
Năng lượng va chạm
しょうげきエネルギー - [衝撃エネルギー] -
Năng lượng xuất ra
しゅつりょく - [出力], しゅつりょくエネルギー - [出力エネルギー] -
Năng lượng điểm không
れいてんエネルギ - [零点エネルギ] -
Năng lượng điện
エレクトリックパワー -
Năng lượng điện giao thoa
かんしょうでんりょく - [干渉電力] -
Năng lượng ứng suất cắt
せんだんひずみえねるぎー - [せん断ひずみエネルギー] -
Năng lực
のうりょく - [能力], のう - [能] - [nĂng], こうりつ - [効率], カリスマ, アビリティー, người có năng lực: 能力のある人,... -
Năng lực chuyên môn
せんもんのうりょく - [専門能力], explanation : 専門能力とは、特定の職務を遂行するにあたって、必要とされる知識、技術のことをいう。研究開発、設計、財務、営業、人事などの機能を果たすのに必要な能力といえる。専門能力は、新製品開発、資金運用、販売、コストダウンという形で業績に直結するものである。,... -
Năng lực công đoạn
こうていのうりょく - [工程能力] -
Năng lực cạnh tranh
きょうそうりょく - [競争力] -
Năng lực cảm thụ
かんじゅせい - [感受性], cảm thụ tia x quang: x線感受性, cảm thụ đối với: ~に対する感受性, cảm thụ đối với... -
Năng lực hành vi
けいやくのうりょく - [契約能力], こういのうりょく - [行為能力] -
Năng lực kiểm soát lý trí và tình cảm
エモーショナルクォーシェント, explanation : 心の知能指数ともいわれる。仕事の中で感情を制御し、決断し、目標に対して常に楽観視し、自分を励まし、集団と協調し、協力して、積極的に仕事を推進するプラスの能力をいう。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.