- Từ điển Việt - Nhật
Nơi kinh doanh
Mục lục |
n
けいえいしょ - [経営書]
えいぎょうしょ - [営業所] - [DOANH NGHIỆP SỞ]
- có trụ sở kinh doanh chính tại: その主たる営業所を~に有する
- cần đặt văn phòng kinh doanh tại: ~に営業所を作る(設置する)事が不可欠だ
- đóng cửa trụ sở kinh doanh tại Bắc Mỹ : 北米販売営業所を閉鎖する
Kinh tế
えいぎょうじょ/けいえいしょ - [営業所/経営所]
けいえいじょ - [経営所]
Xem thêm các từ khác
-
Nơi kết thúc
きり - [切り] -
Nơi linh thiêng để đặt tượng thần bên trong đền thờ
ないでん - [内殿] - [nỘi ĐiỆn] -
Nơi làm việc
つとめさき - [勤め先], しょくば - [職場], じむしょ - [事務所], tôi rất hài lòng với nơi công tác hiện tại: 現在の勤め先に満足している,... -
Nơi lánh nạn
にげば - [逃げ場] - [ĐÀo trƯỜng] -
Nơi lưu trữ
アーカイバ, kho lưu trữ nén: 圧縮アーカイバ, bộ nhớ lưu trữ: アーカイバル・メモリ -
Nơi lưu trữ lõi
コアストア -
Nơi lưu trữ văn thư
アーカイブ -
Nơi mấu chốt
ようしょ - [要所] -
Nơi mặt trời chiếu thẳng
ひあたり - [陽当り] - [dƯƠng ĐƯƠng] -
Nơi nghỉ
レスト -
Nơi nhàn cư
かんち - [閑地] - [nhÀn ĐỊa] -
Nơi nhận
じゅりょうちてん - [受領地点], かくにんばしょ - [確認場所] -
Nơi nhận và trả tiền, đồ đạc...v.v. tại các đền thờ
なっしょ - [納所] - [nẠp sỞ] -
Nơi nhận đơn đặt hàng
ちゅうもんとり - [注文取り] - [chÚ vĂn thỦ] -
Nơi nòng cốt
ようしょ - [要所] -
Nơi nơi
いたるところ - [至る所], かくしょ - [各所] - [cÁc sỞ], anh ta thảo luận về vấn đề phân biệt chủng tộc ở khắp nơi... -
Nơi phát hành trái phiếu
きさいうきあげさき - [起債浮上げ先] -
Nơi phát sinh
はっしょうち - [発祥地], Được công nhận là nơi phát sinh của ~: ~の発祥地として認識されている
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.