- Từ điển Việt - Nhật
Nơi sinh sống
n
きょじゅうち - [居住地]
- nơi cư trú (nơi sinh sống) bị cách ly: 居住地が隔離される
- vùng đó là nơi sinh sống (nơi cư trú) của người di cư: あの地域は移民の居住地だ
- quy định nơi cư trú (nơi sinh sống) theo luật pháp: 法律上の居住地を定める
- nơi cư trú (nơi sinh sống) của người da đen: 黒人居住地域
Xem thêm các từ khác
-
Nơi sơ tán
ひなんじょ - [避難所] - [tỴ nẠn sỞ] -
Nơi sản xuất
さんち - [産地], nơi sản xuất chính của những loài sò ốc: さまざまな貝類の主要産地, phát triển nơi sản xuất cung... -
Nơi sống
じゅうたく - [住宅], じゅうしょ - [住所] -
Nơi thiêng liêng
サンクチュアリー -
Nơi thu mua tổng hợp
きょくどめ - [局留め], tôi đã gửi thư ngay tại nơi phân phát thư: 局留めで手紙を出す, làm đồ bưu phẩm tại nơi phân... -
Nơi thu thuế qua đường
りょうきんちょうしゅうしょ - [料金徴収所] -
Nơi thâm sơn cùng cốc
かんそん - [寒村], nơi thâm sơn cùng cốc ven biển: 海辺の寒村, nơi thâm sơn cùng cốc bên bờ biển: 沿海の寒村 -
Nơi thí nghiệm nông nghiệp
のうじしけんじょう - [農事試験場] - [nÔng sỰ thÍ nghiỆm trƯỜng], のうぎょうしけんじょう - [農業試験場] - [nÔng... -
Nơi thường trú
きょじゅうち - [居住地], えいじゅうち - [永住地], nơi cư trú (nơi sinh sống) bị cách ly: 居住地が隔離される, vùng... -
Nơi thờ cúng thần thánh trong đền thờ
ないじん - [内陣] - [nỘi trẬn], vách ngăn nơi thánh đường: 内陣仕切り -
Nơi thực hiện công việc
げんば - [現場] - [hiỆn trƯỜng], nơi thực hiện công việc: 作業現場 -
Nơi truyền đến
でんそうさき - [伝送先] - [truyỀn tỐng tiÊn] -
Nơi trú ngụ
ほんせき - [本籍] -
Nơi trú ngụ tạm thời
かりずまい - [仮住居] - [giẢ trÚ cƯ], かりずまい - [仮住まい] - [giẢ trÚ], sau khi cưới anh ấy mượn nhà của anh trai... -
Nơi trú đông
ひかんち - [避寒地] - [tỴ hÀn ĐỊa] -
Nơi trú ẩn
かくればしょ - [隠れ場所] - [Ẩn trƯỜng sỞ], hòn đảo giống như một nơi trú ẩn: 隠れ場所になるような島, phát hiện... -
Nơi trả tiền
しはらいち - [支払い地] -
Nơi trả tiền (thương phiếu)
しはらいばしょ - [支払い場所], category : 手形 -
Nơi tôn nghiêm
サンクチュアリー -
Nơi tạm giữ
りゅうちじょう - [留置場]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.