- Từ điển Việt - Nhật
Nơi xa
Mục lục |
n
へん - [辺]
- Anh ta sống ở một nơi nào đó quanh đây.: 彼はどこかこの辺に住んでいる.
はるか - [遥か]
- ngọn đồi nhỏ nhìn mờ mờ nơi xa: はるかかなたにぼんやりと見える小高い丘
とおく - [遠く]
- Nhà tôi ở cách xa Trung tâm Hà Nội: 私の家はハノイセンターから遠く離れたところにある
Xem thêm các từ khác
-
Nơi xa xôi
てんがい - [天外] - [thiÊn ngoẠi] -
Nơi xây nhà
ふしんば - [普請場] - [phỔ thỈnh trƯỜng] -
Nơi xử tội
どたんば - [土壇場] -
Nơi đi
たびさき - [旅先] -
Nơi điều dưỡng
ほようしょ - [保養所] -
Nơi đào tạo
けんしゅうじょ - [研修所] - [nghiÊn tu sỞ] -
Nơi đánh điện
でんぽうきょく - [電報局] - [ĐiỆn bÁo cỤc], cục trưởng cục điện báo: 電報局長 -
Nơi đó
そちら - [其方] - [kỲ phƯƠng] -
Nơi đón tiếp khách quý nước ngoài
げいひんかん - [迎賓館], nơi đón tiếp khách quý nước ngoài ở akasaka: 赤坂迎賓館 -
Nơi đăng ký
とうきしょ - [登記所] -
Nơi đường giao nhau
じゅうじろ - [十字路] -
Nơi đặt hàng
ちゅうもんさき - [注文先] - [chÚ vĂn tiÊn] -
Nơi đặt tượng thần thánh
ないじん - [内陣] - [nỘi trẬn], vách ngăn nơi thánh đường: 内陣仕切り -
Nơi đặt để
おきどころ - [置き所] - [trÍ sỞ], không có nơi đặt để: 置き所がない -
Nơi để chuyển các công nhân dư thừa
うけざら - [受皿], category : 財政 -
Nơi để hàng
げんさんちてん - [原産地点] -
Nơi để xe đạp
じてんしゃおきば - [自転車置き場] -
Nơi đỗ xe
ていしゃば - [停車場] - [ĐÌnh xa trƯỜng], ていしゃじょう - [停車場] - [ĐÌnh xa trƯỜng], ちゅうりんじょう - [駐輪場]... -
Nơi đồn trú
ちゅうとんち - [駐屯地] -
Nơi đổ dầu
きゅうゆしょ - [給油所]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.