- Từ điển Việt - Nhật
Nước Estonia
n
エストニア
- Estonia là một nơi đầy kỷ niệm đối tôi: 私にとって、エストニアは思い出の土地です
- người Estonia: エストニア人
- nước cộng hòa Estonia: エストニア共和国
Xem thêm các từ khác
-
Nước Etiopia
エチオピア, nạn đói ở etiopia: エチオピア飢饉, hiệp hội etiopia ở nhật: 日本エチオピア協会, giáo hội chính thống... -
Nước Gioócđani
ヨルダン -
Nước Goa-tê-ma-la
グアテマラ, thành phố goa-tê-ma-la: グアテマラシティー, nước cộng hòa goa-tê-ma-la: グアテマラ共和国, ngân hàng goa-tê-ma-la:... -
Nước Hung ga ri
ハンガリー -
Nước Hàn Quốc
コリア -
Nước Inđônêsia
インドネシア, cảnh sát inđônêsia: インドネシア警察, hệ thống các tổ chức phi chính phủ của nhật ở inđônêsia: 日本インドネシアngoネットワーク,... -
Nước Iraq
イラク, đã ký kết một hợp đồng giá trị tương đương 70 triệu đôla với nước iraq: イラクと70百万ドル相当価格の契約に調印した,... -
Nước Ireland
アイルランド -
Nước Ireland (Ai len)
アイルランド, anh ấy nghĩ rằng có một vài điểm tương đồng giữa nhạc truyền thống của ireland với nhạc truyền thống... -
Nước Isarael
ユダヤ -
Nước Israel
イスラエル, đạt được hòa bình vĩnh viễn giữa israel và palestin: イスラエル・パレスチナ間の恒久的平和を実現する,... -
Nước Itali
イタリー, nước Ý chuyển sang chế độ phát xít vào những năm 1920: イタリアは1920年代にファシズム体制になった -
Nước Italia
イタリア -
Nước Jamaica
ジャマイカ -
Nước Kenia
ケニア, đồng minh dân tộc kenia, mỹ: ケニア・アフリカ人民族同盟, nước cộng hòa kenia: ケニア共和国, thông tin kenia:... -
Nước Latvia
ラトビア -
Nước Libia
リビア -
Nước Libêria
リベリア -
Nước Libăng
レバノン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.