- Từ điển Việt - Nhật
Nắm vững
Mục lục |
v
はあく - [把握する]
- Hoàn toàn chưa nắm được nguyên nhân và kết quả.: 原因と結果について全く把握していない
- Cảnh sát chưa nắm được sự tình đằng sau vụ giết người đó.: 警察はその殺人事件の背後にある事情を把握していなかった
じゅくたつする - [熟達する]
- Việc nắm vững tiếng Anh là không dễ dàng.: 英語に熟達する事は容易ではない
こなす - [熟す]
Xem thêm các từ khác
-
Nắm vững giao thông
ロードホルディング -
Nắm được
りかい - [理解する], つかみとる - [つかみ取る], おさえる - [押さえる], chúng tôi hiện đang nắm được chứng cứ về... -
Nắm được ý người khác
げいごう - [迎合する] -
Nắm đấm
げんこつ - [拳骨], げんこつ - [拳骨する], giơ nắm đấm lên: ~ を振り上げる -
Nắm đấm sắt
てっけん - [鉄拳] - [thiẾt quyỀn], quả đấm sắt cho tự do: 自由への鉄拳, cho ai ăn đấm: 鉄拳を食らわせる -
Nắn bóp
マッサージする -
Nắng chói
めがくらむようなにっこう - [目がくらむような日光] -
Nắng sáng
あさひ - [朝日] -
Nắp (đậy)
キャッピング -
Nắp an toàn
オイルプレッシャリリーフバルブ -
Nắp boong tàu
デッキリッド -
Nắp bánh xe
ホイールキャップ -
Nắp bình ga
ガスせん - [ガス栓], đóng nắp bình ga: ガス栓を閉める, nắp bình ga dự phòng: 予備ガス栓 -
Nắp bình xăng hay thùng chứa
フィラキャップ -
Nắp bít
ぐらんどじょうき - [グランド蒸気] -
Nắp bút
キャップ, mỗi khi có chuyện lo lắng cô ấy thường hay cắn nắp bút.: 憂いことがあるとき彼女はキャップを齧ることが多い -
Nắp bảo vệ khỏi bụi
ダストプロテクチングキャップ -
Nắp bức xạ
ラジエータキャップ -
Nắp chai
びんのせん - [瓶の栓] - [bÌnh xuyÊn] -
Nắp che chống bụi
よごれぼうしカバー - [汚れ防止カバー]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.