- Từ điển Việt - Nhật
Nỗi cô đơn trong hành trình
exp
りょしゅう - [旅愁]
Xem thêm các từ khác
-
Nỗi khổ
くつう - [苦痛] -
Nỗi khổ tâm
くのう - [苦悩], nỗi khổ tâm kìm nén trong lòng ai: (人)の心の中に隠された苦悩, sự khổ tâm về kinh tế: 経済的苦悩 -
Nỗi lo
きく - [危惧] - [nguy cỤ], nỗi lo tài chính: 金銭面の危惧, nỗi lo về vấn đề vệ sinh: 衛生上の危惧 -
Nỗi lo lắng về tương lai
こうこのうれい - [後顧の憂い] - [hẬu cỐ Ưu] -
Nỗi lòng
こじんしんじょう - [個人心情], きょうちゅう - [胸中], hiểu rõ (thấu hiểu, thông cảm) nỗi niềm (nỗi lòng) của ai:... -
Nỗi nhục
くつじょく - [屈辱], nỗi nhục không thể quên: 耐え難い屈辱, đứng lên từ sự hổ thẹn (nỗi nhục) thất bại năm trước:... -
Nỗi nhớ
きょうしゅう - [郷愁], nỗi nhớ về ngày xưa (nỗi niềm hoài cổ): 昔への郷愁, người chìm đắm trong nỗi nhớ nhà: 郷愁にふける人,... -
Nỗi nhớ nhà
ノスタルジー, さとごころ - [里心], かいきょうびょう - [懐郷病] - [hoÀi hƯƠng bỆnh], かいきょう - [懐郷] - [hoÀi hƯƠng],... -
Nỗi nhớ quê hương
ぼうきょうのねん - [望郷の念] -
Nỗi niềm
こじんしんじょう - [個人心情], きょうちゅう - [胸中], hiểu rõ (thấu hiểu, thông cảm) nỗi niềm của ai: 人の胸中をよく察する,... -
Nỗi oan
えんおう - [冤枉] - [oan uỔng] -
Nỗi riêng
こじんしんじょう - [個人心情] -
Nỗi sầu khổ
ゆうしゅう - [憂愁] -
Nỗi sầu muộn
あいしゅう - [哀愁] -
Nỗi sầu xa xứ
きょうしゅう - [郷愁], người chìm đắm trong nỗi sầu xa xứ: 郷愁にふける人, luôn mang trong mình nỗi sầu xa xứ: 郷愁に捕らわれる -
Nỗi sợ
おそれ - [恐れ], người ta sợ rằng sẽ có mưa to từ nửa sau đêm nay.: 今夜半から大雨の恐れがあります。 -
Nỗi thương tiếc
うれい - [憂い] -
Nỗi thống khổ
くつう - [苦痛]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.