- Từ điển Việt - Nhật
Nội dung thông tin điều kiện
Tin học
じょうけんつきじょうほうりょう - [条件付き情報量]
Xem thêm các từ khác
-
Nội dung thảo luận trong hội nghị
かいぎじこう - [会議事項] - [hỘi nghỊ sỰ hẠng], xây dựng sẵn chương trình nghị sự (nội dung thảo luận trong hội nghị):... -
Nội dung trong dòng chữ
ぎょうかん - [行間], nếu anh không nắm được ý nghĩa trong dòng chữ thì anh không hiểu gì về văn học cả.: 行間の意味を読み取ることができなければ文学は分からない。 -
Nội dung trong sách
おくづけ - [奥付], từ lời mở đầu cho đến nội dung trong sách: 扉から奥付まで、全巻すっかり -
Nội dung trả về
ないようのへんそう - [内容の返送], ないようへんそうあり - [内容返送あり] -
Nội dung tệp
ファイルコンテンツ -
Nội hóa
こくさんひん - [国産品] -
Nội hôm nay
きょうちゅう - [今日中] -
Nội khoa
ないか - [内科] -
Nội lực
ないりょく - [内力] - [nỘi lỰc], học thuyết về nội lực: 内力動説 -
Nội nhu ngoại cương
ないじゅうがいごう - [内柔外剛] - [nỘi nhu ngoẠi cƯƠng], ないごう - [内剛] - [nỘi cƯƠng], anh ấy là người nội nhu... -
Nội phát
ないはつ - [内発] - [nỘi phÁt], chu kỳ tự phát triển của tế bào: 細胞内発育周期 -
Nội phản
はんぎゃくしゃ - [反逆者] -
Nội qui riêng
ないき - [内規] - [nỘi quy] -
Nội quy
きそく - [規則] -
Nội quy lao động
就業規則 -
Nội suy tuyến tính
ちょくせんほかん - [直線補間] -
Nội thành
しない - [市内], しがい - [市街], アーバン, tạo một khả năng linh động tối đa để khám phá thành phố: 市街を見て回るための最大限の柔軟性を申し出る,... -
Nội thương
こくないしょうぎょう - [国内商業], category : 対外貿易 -
Nội thể
たいない - [体内] -
Nội tiếp trong
ないせつする - [内接する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.