- Từ điển Việt - Nhật
Nữ y sĩ
exp
じょい - [女医]
Xem thêm các từ khác
-
Nữ y tá
かんごふ - [看護婦] -
Nữ yêu quái
ハーピー -
Nữa cảnh sát
ふけい - [婦警] - [phỤ cẢnh] -
Nữu ước
ニューヨーク -
Nực
あつい - [暑い] -
Nực cười
わらいはなし - [笑い話], ひとわらわせ - [人笑わせ] - [nhÂn tiẾu], ばかげた, おかしい, おかしい - [可笑しい] - [khẢ... -
Nực mùi
におう - [匂う], においをはっさんさせる - [匂いを発散させる] -
Nở (hoa)
かいか - [開花], năm nay hoa anh đào nở muộn: 桜は今年は開花が遅れている, thời kỳ hoa nở (khai hoa): 開花時期, mùa... -
Nở hoa
はなさく - [花咲く] - [hoa tiẾu], はながさく - [花が咲く], かいか - [開花] - [khai hoa], năm nay hoa anh đào nở muộn: 桜は今年は開花が遅れている,... -
Nở mũi
viết nghĩa của nở mũi vào đây, 鼻引き -
Nở nang
かがやく, たくましい - [逞しい] -
Nở rộ
さきみだれる - [咲き乱れる], hoa hồng nở rộ khắp vùng.: バラの花が当たり一面に咲き乱れている。 -
Nở trái mùa
くるいざき - [狂い咲き], hoa nở trái mùa: 狂い咲きの花 -
Nỗ lực
ほんそうする - [奔走する], どりょくする - [努力する], どりょく - [努力], とりくむ - [取り組む], つとめる - [努める],... -
Nỗ lực cao nhất
ベストエフォート -
Nỗ lực cuối cùng
ラストスパート -
Nỗ lực cố gắng
しゃりん - [車輪], đang cố gắng hoạt động: 車輪で活動している -
Nỗ lực lớn
ほんごし - [本腰] -
Nỗi buồn
なげき - [嘆き], うれい - [憂い], あいじょう - [哀情] - [ai tÌnh] -
Nỗi buồn và niềm vui
あいかん - [哀歓] - [ai hoan], vui buồn (nỗi buồn và niềm vui) trong cuộc sống: 人生の哀歓
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.