- Từ điển Việt - Nhật
Ngàn
n
せん - [千]
Xem thêm các từ khác
-
Ngành
ぎょうかい - [業界], ngành báo chí: ジャーナリズム業界 -
Ngành chăn nuôi
ちくさん - [畜産], tình trạng kinh doanh càng ngày càng nghiêm trọng đối với những người chăn nuôi gia súc: 畜産農家にとってますます厳しい経営状況,... -
Ngành chế tạo ô tô
モータリング -
Ngành công nghiệp
インダストリ, ngành công nghiệp mạch tích hợp (ic): icインダストリーズ, liên hợp các ngành công nghiệp tây bắc: ノースウェスト・インダストリーズ,... -
Ngành công nghiệp chủ yếu
しゅようさんぎょう - [主要産業] -
Ngành công nghiệp mỏ
こうざんぎょう - [鉱山業] - [khoÁng sƠn nghiỆp] -
Ngành công nghiệp nặng
じゅうこうぎょう - [重工業] -
Ngành công nghiệp sản xuất bơ sữa
にゅうぎょう - [乳業] - [nhŨ nghiỆp] -
Ngành doanh nghiệp
えいぎょうしゅもく - [営業種目] -
Ngành dệt may
アパレルさんぎょう - [アパレル産業], hiệp hội dệt may nhật bản: 日本アパレル産業協会 -
Ngành hàng hải
かいうんぎょう - [海運業] - [hẢi vẬn nghiỆp], một quan chức trong ngành hàng hải đã kết hôn với một cô bé ở độ... -
Ngành hàng hải ven bờ (biển)
コースチング -
Ngành hàng không vũ trụ
こうくううちゅうさんぎょう - [航空宇宙産業] - [hÀng khÔng vŨ trỤ sẢn nghiỆp], こうくううちゅうこうぎょう - [航空宇宙工業]... -
Ngành học
がくぶ - [学部] -
Ngành in
, 印(いん)刷(さつ)業(ぎょう) -
Ngành khai khoáng
こうぎょう - [鉱業] -
Ngành khai thác mỏ
こうぎょう - [鉱業] -
Ngành kinh doanh
えいぎょうしゅもく - [営業種目], ぎょうかい - [業界], lập kế hoạch mở rộng lĩnh vực hoạt động kinh doanh trong tương... -
Ngành kinh doanh nhà đất
ハウジング -
Ngành kỹ nghệ sinh học
バイオテクノロジー, バイオ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.