- Từ điển Việt - Nhật
Ngày thực hiện nghĩa vụ
n
りこうび - [履行日]
Xem thêm các từ khác
-
Ngày tiếp theo
あくるひ - [明くる日] -
Ngày trong tuần
ウィークデー, ウイークデー, ようび - [曜日], tôi thử suy nghĩ như thế này, tôi đã làm viêc tất cả các ngày trong tuần,... -
Ngày trả tiền
しはらいび - [支払日], しはらいび - [支払い日], category : 対外貿易 -
Ngày trả tiền (tín phiếu)
しはらいび - [支払い日], category : 手形 -
Ngày trả tiền (tín phiếu )
まんきじつ - [満期日], category : 手形 -
Ngày trẻ em
こどものひ - [子供の日] - [tỬ cung nhẬt] -
Ngày trẻ em (5-5)
こどものひ - [子供の日] - [tỬ cung nhẬt] -
Ngày tám
ようか - [八日], tám ngày bay thẳng: 八日連続 -
Ngày tính lãi
りしはっせいび - [利子発生日] -
Ngày tận thế
ハルマゲドン -
Ngày tết
テト -
Ngày tỵ đầu tiên trong năm
はつみ - [初巳] - [sƠ tỴ] -
Ngày tốt
きちにち - [吉日] - [cÁt nhẬt] -
Ngày va-len-tin
バレンタインデー, Ở nhật bản, ngày va-len-tin là ngày để cho phái nữ tỏ tình với phái nam.: 日本ではバレンタインデーは女性が男性に告白する日である。 -
Ngày valentine
バレンタインデー -
Ngày vui vẻ
きちにち - [吉日] - [cÁt nhẬt] -
Ngày và giờ
にちじ - [日時], chúng ta cần phải bí mật quyết định thời gian và địa điểm: 私たちは声をひそめて日時と場所を決めなければならなかった,... -
Ngày và đêm
にっせき - [日夕] - [nhẬt tỊch], にちや - [日夜] - [nhẬt dẠ], ちゅうや - [昼夜], suốt năm, họ làm việc bất kể ngày... -
Ngày xui xẻo
あくにち - [悪日] - [Ác nhẬt] -
Ngày xuân phân
しゅんぶんのひ - [春分の日]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.