- Từ điển Việt - Nhật
Ngã
Mục lục |
v
らっか - [落下する]
のめる
どうとおれる - [どうと倒れる]
たおれる - [倒れる]
- thân gập làm hai, ngã trên mặt đất: からだを二つに折り曲げて地面に倒れる
- Cá bé thoát khỏi mắt lưới nhưng cá to lại bị mắc lại/ Kẻ tầm thường thì sống, kẻ vĩ đại lại gục ngã.: 小魚は網の目を抜けることができるが、大魚は網にかかってしまう。/配下は生き残るが、大物は倒れる。
しっきゃく - [失脚する]
ころげる - [転げる]
- anh ta đã chết vì bị ngã xuống từ mái nhà: 屋根から転げ落ちて、死にました
Xem thêm các từ khác
-
Ngó
みる - [見る] -
Ngói
かわら - [瓦], mái nhà này được lợp bằng ngói đen: その屋根には黒い瓦が葺かれている, lợp mái nhà bằng ngói. :... -
Ngón
ゆび - [指], フィンガ -
Ngô
とうもろこし, とうもろこし - [玉蜀黍], コーン, dầu ngô: ~オイル -
Ngôn ngữ Prolog
まえがき - [前書き] -
Ngõ
うらどおり - [裏通り] - [lÝ thÔng], Đừng đi đến những con ngõ hẻm vào buổi tối bởi vì rất nguy hiểm: 危険だから、夜は裏通りに出てはいけない,... -
Ngăn
なかじきり - [中仕切り] - [trung sĨ thiẾt], そしする - [阻止する], ケース, コンパートメント, チャンバ, パーチーション -
Ngư dân
りょうし - [漁師] -
Người
もの - [者], マン, にん - [人] - [nhÂn], じんぶつ - [人物], じん - [人] - [nhÂn], いん - [員], người trẻ tuổi, giới trẻ:... -
Người bạn
メート, フレンド, ともだち - [友達] -
Người giầu
かねもち - [金持ち] -
Người lái
ドライバ, ラナー, ランナ -
Người nghèo khổ
こんきゅうしゃ - [困窮者] - [khỐn cÙng giẢ] -
Người phụ nữ chất phác
しゅうじょ - [醜女], しこめ - [醜女] -
Người sở hữu hàng hóa
にぬし(ようせん) - [荷主(用船)], かもつしょゆうしゃ - [貨物所有者] -
Người thừa
じょういん - [剰員] -
Người đàn bà góa
かふ - [寡婦] - [quẢ phỤ], người đàn bà góa có đứa con nuôi: 扶養の子どもを持った寡婦, trợ cấp cho góa phụ: 寡婦年金 -
Người đỗ
ごうかくしゃ - [合格者] - [hỢp cÁch giẢ], công bố tên những người trúng tuyển vào trường cho năm học ~: _年度の入試合格者を発表する -
Ngượng
はずかしい - [恥ずかしい], かもく - [寡黙], うちき - [内気], かおからひがでる - [顔から火が出る] - [nhan hỎa xuẤt],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.