Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Người đánh xe ngựa thuê

Kỹ thuật

キャブマン

Xem thêm các từ khác

  • Người đáp

    とうべんしゃ - [答弁者] - [ĐÁp biỆn giẢ]
  • Người đã chết

    なきもの - [亡き者] - [vong giẢ], ぶっこしゃ - [物故者] - [vẬt cỐ giẢ], dẫn ai tới cái chết.: 亡き者にする〔人を〕
  • Người đã mất

    こじん - [故人], tất cả chúng tôi đều rất tôn kính ông ~, người đã quá cố (người đã mất): 私ども一同、故人の_氏を大変尊敬しておりました,...
  • Người đã qua đời

    なきひと - [亡き人] - [vong nhÂn]
  • Người đãng trí

    あわてもの - [慌て者], sazae là điển hình cho kiểu người đãng trí.: サザエさんは慌て者の代表だ。
  • Người đó

    ほんにん - [本人], そいつ - [其奴], あのひと - [あの人], cậu đừng có trông chờ gì vào những gì thằng cha đó nói.:...
  • Người đóng gói

    につくりにん - [荷造り人], にづくりにん - [荷造り人], category : 対外貿易
  • Người đóng góp

    けんのうしゃ - [献納者] - [hiẾn nẠp giẢ]
  • Người đóng thuế

    のうぜいしゃ - [納税者] - [nẠp thuẾ giẢ]
  • Người đóng thùng xe

    ボディビルダー
  • Người đút lót

    フィクサー
  • Người đăng ký

    けいやくしゃ - [契約者], サブスクライバー
  • Người đăng ký ứng tuyển

    おうぼしゃ - [応募者], để có được một việc, người đăng ký ứng tuyển phải đối chọi với 20 người khác: たった一つの仕事に、競争相手となる応募者が20人もいた,...
  • Người đưa báo

    しんぶんはいたつのひと - [新聞配達の人]
  • Người đưa thư

    ゆうびんやさん - [郵便屋さん], ゆうびんはいたつ - [郵便配達]
  • Người đưa tin

    まえぶれ - [前触れ], ヘラルド, メッセンジャー, một người đưa tin đã mang thiệp mời (giấy mời) dự tiệc của công...
  • Người được bảo hiểm

    ひほけんしゃ - [被保険者] - [bỊ bẢo hiỂm giẢ]
  • Người được bảo hiểm loại ba

    だい3ごうひほけんしゃ - [第3号被保険者], category : 年金・保険, explanation : 国民年金の加入者のうち、厚生年金、共済組合に加入している第2号被保険者に扶養されている20歳以上60歳未満の配偶者(年収が130万円未満の人)を第3号被保険者という。///保険料は、配偶者が加入している厚生年金や共済組合が一括して負担するので、個別に納める必要はない。第3号被保険者に該当する場合は、住所地の市区町村役場に届け出る必要がある。,...
  • Người được bảo hiểm loại hai

    だい2ごうひほけんしゃ - [第2号被保険者], category : 年金・保険, explanation : 国民年金の加入者のうち、民間会社員や公務員など厚生年金、共済の加入者を第2号被保険者という。///この人たちは、厚生年金や共済の加入者であると同時に、国民年金の加入者にもなる。加入する制度からまとめて国民年金に拠出金が支払われるので、厚生年金や共済の保険料以外に負担をする必要はない。,...
  • Người được bảo hiểm loại một

    だい1ごうひほけんしゃ - [第1号被保険者], category : 年金・保険, explanation : 日本に住んでいる20歳以上60歳未満の国民は、すべて国民年金に加入し、将来、基礎年金を受けることができる。///国民年金では加入者を3種類に分けているが、20歳以上60歳未満の自営業者・農業者とその家族・学生・無職にあたる国民を第1号被保険者と呼んでいる。国民年金の保険料は自分で納めなくてはならない。///厚生年金・共済年金の老齢年金を受けられる人、外国に住んでいる60歳未満の日本人など、希望して国民年金に任意加入する人も第1号被保険者と同様の取扱いとなる。,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • Monday, 15th July 8:29
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · Tuesday, 16th July 3:50
  • Tuesday, 9th July 9:39
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • Wednesday, 22nd May 7:10
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · Sunday, 2nd June 18:20
  • Thursday, 1st February 2:10
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · Wednesday, 24th April 13:11
    • Thienn89_tender
      0 · Sunday, 26th May 15:27
  • 26th December 2023 8:32
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top