- Từ điển Việt - Nhật
Người bị tê buốt
exp
とうしょうしゃ - [凍傷者] - [ĐÔNG THƯƠNG GIẢ]
Xem thêm các từ khác
-
Người bị tê cóng
とうしょうしゃ - [凍傷者] - [ĐÔng thƯƠng giẢ] -
Người bị tình nghi
ようぎしゃ - [容疑者] -
Người bị tử thương
ししょうしゃ - [死傷者] -
Người bị xã hội ruồng bỏ
にんがい - [人外] - [nhÂn ngoẠi] -
Người bị đổ tội
スケープゴート -
Người bội tín
はいきょうしゃ - [背教者] - [bỐi giÁo giẢ], trở thành người bội tín/ bỏ đạo: 背教者になる -
Người cai ngục
てんごく - [典獄] - [ĐiỂn ngỤc] -
Người can thiệp
ちゅうほしゃ - [仲保者] - [trỌng bẢo giẢ], ちゅうほしゃ - [中保者] - [trung bẢo giẢ] -
Người canh ngọn hải đăng
とうだいもり - [灯台守] - [ĐĂng ĐÀi thỦ] -
Người canh tác
こうさくしゃ - [耕作者] - [canh tÁc giẢ] -
Người cao lớn
きょじん - [巨人], người cao lớn có tính di truyền: 遺伝性巨人, người đàn ông cao lớn như người khổng lồ: 巨人のような大男 -
Người cao sang
しんし - [紳士] -
Người cha đã mất
ぼうふ - [亡父] -
Người chinh phục
せいふくしゃ - [征服者] -
Người chiến bại
はいしゃ - [敗者], nếu có chiến tranh hạt nhân thì cả hai bên x và y đều là những kẻ thất bại.: もし核戦争が起こったら、x国もy国も敗者だ。 -
Người chiến thắng
ビクター, にゅうしょうしゃ - [入賞者] - [nhẬp thƯỞng giẢ], ウイナー, しょうしゃ - [勝者], しょうりしゃ - [勝利者] -
Người cho
ドナー -
Người cho thuê tàu
ちんしゃくようせんしゃ - [賃借傭船者] -
Người cho tiền hoặc giúp đỡ (trường học)
こうえんしゃ - [後援者] - [hẬu viỆn giẢ], người cho tiền hoặc giúp đỡ một trường đại học (nhà tài trợ cho trường... -
Người cho vay
さいけんしゃ - [債権者]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.