- Từ điển Việt - Nhật
Người chưa có kinh nghiệm
exp
にゅうしゅうじ - [乳臭児] - [NHŨ XÚ NHI]
しろうと - [素人]
Xem thêm các từ khác
-
Người chạy
ランナー, ピンチランナー -
Người chạy theo mốt
ミーハー -
Người chạy trốn
とうぼうしゃ - [逃亡者] - [ĐÀo vong giẢ] -
Người chải chuốt
おめかし, mọi người trông chải chuốt (diện) thế!: わー。みんなおめかししてる!, chải chuốt cho buổi hẹn: デートの前のおめかしをする -
Người chấp nhận
ひきうけにん - [引受人], ひきうけしょうしゃ - [引き受け商社], ひきうけしょうしゃ - [引受商社], ひきうけにん... -
Người chấp nhận danh dự
さんかひきうけにん - [参加引受人], category : 対外貿易 -
Người chế tạo
メーカー -
Người chế tạo máy
マシニスト -
Người chế tạo vũ khí
ぶぐ - [武具], かんじん - [函人] - [hÀm nhÂn], cửa hàng của người chế tạo vũ khí: 武具店 -
Người chết
ぶっこしゃ - [物故者] - [vẬt cỐ giẢ], しにん - [死人], ししゃ - [死者] -
Người chết cóng
とうししゃ - [凍死者] - [ĐÔng tỬ giẢ] -
Người chết đuối
できししゃ - [溺死者] - [nỊch tỬ giẢ], cho biết tên của một số người chết đuối: 溺死者数名を出した. -
Người chụp ảnh
カメラマン, quyển sách đó là sự hợp tác giữa tác giả và người thợ chụp ảnh: その本は、作家とカメラマンの合作だった -
Người chủ
もちぬし - [持ち主], こようぬし - [雇用主] - [cỐ dỤng chỦ], ごしゅじん - [ご主人], オーナー, あるじ - [主], nhận... -
Người chủ chốt
おえらがた - [お偉方], những người nắm vai trò chủ chốt trong đảng cầm quyền: 政党のお偉方 -
Người chủ của đảo
とうしゅ - [島守] - [ĐẢo thỦ], とうしゅ - [島主] - [ĐẢo chỦ] -
Người chủ hiệu
あきうど - [商人] - [thƯƠng nhÂn]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.