- Từ điển Việt - Nhật
Người kể chuyện
exp
かたりて - [語り手]
- người kể chuyện giai thoại: 物語の語り手
- người kể chuyện hay thường kể với giọng du dương trầm bổng: 優れた語り手にはリズムがある。
- người kể câu chuyện đó là một cụ già không xuất hiện trên màn hình: その話の語り手は、画面には登場しない老人だ
Xem thêm các từ khác
-
Người lai
ハイブリッド, こんけつのひと - [混血の人] -
Người lai Nhật
ハーフ -
Người lao công
そうじふ - [掃除婦] -
Người lao động
ろうどうしゃ - [労働者], はたらきもの - [働き者], はたらきて - [働き手] - [ĐỘng thỦ], しょくにん - [職人], những... -
Người lao động chân tay
にんぷ - [人夫], にくたいろうどうしゃ - [肉体労働者] - [nhỤc thỂ lao ĐỘng giẢ], người lao động chân tay thuộc tầng... -
Người lao động làm việc theo ca
交代制にて労働する者 -
Người lao động làm việc trong môi trường độc hại, nguy hiểm
有害で危険な環境下で就業する労働者 -
Người lao động nước ngoài
ガストアルバイター, vấn đề liên quan đến người lao động nước ngoài: ガストアルバイター問題, đuổi người nước... -
Người lao động trực tiếp
ブルーカラー -
Người lao động tại công xưởng
こうふ - [工夫] -
Người leo núi
とざんしゃ - [登山者] - [ĐĂng sƠn giẢ], とざんきゃく - [登山客] - [ĐĂng sƠn khÁch], とざんか - [登山家] - [ĐĂng sƠn... -
Người liên quan
かんけいしゃ - [関係者] - [quan hỆ giẢ], người liên quan đến vụ xì-căng -đan: スキャンダル事件の関係者, người liên... -
Người luyện tập Aikido
あいきどうか - [合気道家] - [hỢp khÍ ĐẠo gia] -
Người làm
つくりて - [造り手] - [tẠo thỦ], つくりて - [作り手] - [tÁc thỦ] -
Người làm bán thời gian
パートタイマー -
Người làm chứng
しょうにん - [証人] -
Người làm cu ly
にんぷ - [人夫] -
Người làm công
やといにん - [雇い人], しようにん - [使用人] -
Người làm công ăn lương
ちんろうどうしゃ - [賃労働者], サラリーマン -
Người làm hại
かがいしゃ - [加害者], người đàn ông có khuôn mặt giống như của người bị hại lại chính là kẻ làm hại.: 被害者のような顔をしていた男が実は加害者だった。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.