- Từ điển Việt - Nhật
Người quen biết
n
ちじん - [知人]
Xem thêm các từ khác
-
Người quyền cao chức trọng
けんりょくしゃ - [権力者] - [quyỀn lỰc giẢ], けんもんせいか - [権門勢家] - [quyỀn mÔn thẾ gia], おえらがた - [お偉方],... -
Người quyền quý
しんし - [紳士] -
Người quá cố
こじん - [故人], tất cả chúng tôi đều rất tôn kính ông ~, người đã quá cố: 私ども一同、故人の_氏を大変尊敬しておりました,... -
Người quét dọn
そうじふ - [掃除婦] -
Người quê mùa
ひっぷ - [匹夫], いなかもの - [いなか者], nhìn giống như người nhà quê (người quê mùa): いなか者に見える -
Người quý phái
こうし - [高士] - [cao sĨ] -
Người quản gia
ハウスキーパー -
Người quản lý
とりしまりやく - [取締役], コントローラー, キュレーター, かんりしゃ - [管理者] - [quẢn lÝ giẢ], マネージャ, james... -
Người quản lý bán hàng
セールズマネージャ -
Người quản lý chính
しゅかんじ - [主幹事], category : 財政 -
Người quản lý cáp
ケーブルマネージャ -
Người quản lý cảng
こうわんかんりしゃ - [港湾管理者], explanation : 法律(港湾法)によって定められた、港湾を管理する公共的責任者。 -
Người quản lý cửa hàng
てんちょう - [店長] - [ĐiẾm trƯỜng], và lời khuyên của ông chủ cửa hàng là một cái máy ảnh kĩ thuật số quang học,... -
Người quản lý kinh doanh
えいぎょうとりしまりやく - [営業取締役] -
Người quản lý mạng
ネットワークアドミニストレータ, ネットワークかんりしゃ - [ネットワーク管理者], ネットワークマネージャ -
Người quản lý thư viện
ししょ - [司書], ライブラリアン -
Người quản lý tài chính
ざいむじかん - [財務次官] -
Người quản lý tài sản
ざいさんかんりにん - [財産管理人] -
Người quản lý vận động viên
きょうぎしゃだいりにん - [競技者代理人] -
Người quản trị
とりしまりやく - [取締役], アドミニストレータ, アドミン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.