- Từ điển Việt - Nhật
Người tặng
n
ドナー
Xem thêm các từ khác
-
Người tọc mạch
おせっかい - [お節介], quá tọc mạch: お節介すぎる, phải chăng cứ làm ~ là bị coi là tọc mạch?: ~するのをおせっかいと言うのだろうが,... -
Người từ quê ra thăm
おのぼりさん - [お上り様] -
Người từng trải
ろうこう - [老巧], ベテラン -
Người tử vong
しぼうしゃ - [死亡者] -
Người tự lái xe
オーナドライバ -
Người tỵ nạn
なんみん - [難民] -
Người tố cáo
こくはつしゃ - [告発者] - [cÁo phÁt giẢ], kẻ tự xưng là người tố cáo nội bộ: 内部告発者を自称する人物, luật... -
Người tối dạ
じんろく - [甚六] -
Người tốt
こうじんぶつ - [好人物], rất nhiều những người tốt (người có tư cách tốt): 無類の好人物, anh ấy đã đóng vai một... -
Người tổ chức
オルグ -
Người tị nạn
なんみん - [難民], người tị nạn kinh tế: 経済難民, người tị nạn chính trị: 政治難民 -
Người tị nạn bằng tàu thuyền
ボートピープル -
Người vay
かりにん - [借人] - [tÁ nhÂn], かりて - [借り手] - [tÁ thỦ], かりうけにん - [借り受け人] - [tÁ thỤ nhÂn], khu nhà đó... -
Người vay cầm cố
しちいれぬし - [質入主], ていとうけんせっていしゃ - [抵当権設定者], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Người vay nợ chính
だいいちさいむしゃ - [第一債務者], category : 対外貿易 -
Người viết
かきて - [書き手] - [thƯ thỦ], bài luận văn này ai viết đấy? người viết thật là lô gíc.: この論文を書いたのはだれだろう?すごく論理的な書き手だね。,... -
Người viết bài hát cho ca sĩ
シンガーソングライター -
Người viết báo
しんぶんきしゃ - [新聞記者], きしゃ - [記者] -
Người viết chuyên nghiệp
てかき - [手書き] - [thỦ thƯ], giấy kết hôn phải được viết bằng tay trên giấy tờ chính thức.: 結婚証明書は正規の書類に手書きしなければならない,... -
Người viết chuẩn
しようさくせい - [仕様作成]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.