- Từ điển Việt - Nhật
Người trong dòng tộc
exp
しんぞく - [親族]
Xem thêm các từ khác
-
Người trong làng
むらびと - [村人], Đây không phải là trận động đất đầu tiên mà dân làng sống sót qua được.: 村人が地震の中を生き抜いたのはこれが初めてのことではない。,... -
Người trong quê ra chơi
おのぼりさん - [お上り様] -
Người trong và ngoài nước
ないがいじん - [内外人] - [nỘi ngoẠi nhÂn] -
Người trung gian
なかだちにん - [仲立ち人], ちゅうにん - [仲人] - [trỌng nhÂn], なかだちにんけいやくしょ - [仲立人契約書], category... -
Người trung gian hòa giải
ちゅうさいにん - [仲裁人] -
Người trung niên
ちゅうねんもの - [中年者] - [trung niÊn giẢ] -
Người truy nã
ついせきしゃ - [追跡者] - [truy tÍch giẢ], dẫn đầu đoàn truy nã ~: 追跡者をうんと走らせる, cổ vũ người truy nã: 追跡者を巻く -
Người truyền
トランスミッタ -
Người truyền giáo
せんきょうし - [宣教師] -
Người truyền sắc chỉ của vua
ちょくし - [勅使] -
Người truyền đạo
でんどうしゃ - [伝道者] - [truyỀn ĐẠo giẢ], でんどうし - [伝道師] - [truyỀn ĐẠo sƯ], người truyền đạo kinh phúc... -
Người trái vụ thứ ba
だいさんさいむしゃ - [第三債務者], explanation : 債務者に対して、さらに債務を負う第三者。差し押さえられた債権の債務者がその例。 -
Người tránh nạn
ひなんしゃ - [避難者] - [tỴ nẠn giẢ] -
Người trình diễn
じっこうしゃ - [実行者] -
Người trí não chậm phát triển
しんしんもうじゃくしゃ - [心神耗弱者] - [tÂm thẦn hao nhƯỢc giẢ] -
Người trông coi
マインダ -
Người trông coi bảo tàng
キュレーター, người trông coi bảo tàng đã giới thiệu các tác phẩm của nghệ thuật gia đó cho giám đốc bảo tàng: キュレーターはその芸術家の作品を館長に推薦した -
Người trông coi cửa hàng
しょうにん - [商人]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.