- Từ điển Việt - Nhật
Ngần ngại
adj
ためらう
おそれる - [恐れる]
Xem thêm các từ khác
-
Ngẩng cao đầu
そっくりかえる - [そっくり返る], Đi ưỡn ngực ,ngẩng cao đầu: そっくり返って歩く, tôi không thích thái độ ngẩng... -
Ngẫm nghĩ
こりょ - [顧慮する] -
Ngẫu nhiên
ぐうぜん - [偶然], ぐうぜん - [偶然に], ひょいと, ひょうぜん - [漂然], ひょっこり, ふき - [不期] - [bẤt kỲ], ふらっと,... -
Ngẫu nhiên giả
きんじらんだむ - [近似ランダム] -
Ngậm vôi
ライム -
Ngập chìm
あびる - [浴びる], chìm ngập trong những lời nhiếc móc: まわりからごうごうたる非難を浴びる -
Ngập ngừng
よどむ - [澱む], ヘジテート, nói ngập ngừng: 言い澱む -
Ngập nước
みずにひたる - [水に浸る], しんすいする - [浸水する] -
Ngập tràn
ふさがる - [塞がる], ngập tràn cảm xúc không nói nên lời.: 胸がふさがってものが言えなかった -
Ngắc ngứ
くちごもる - [口ごもる], nói ngắc ngứ (nói lí nhí, nói lúng búng trong miệng) vì sợ hãi: あがって口ごもる, cứ khi nào... -
Ngắm cảnh
ふうけいをみる - [風景を見る], けんぶつ - [見物] - [kiẾn vẬt], けしきをみる - [景色を見る], tôi đã ngắm cảnh tokyo... -
Ngắm hoa
はなみ - [花見する], おはなみ - [お花見する] -
Ngắm hoa (anh đào)
おはなみ - [お花見する], おはなみ - [お花見], tôi định đi ngắm hoa vào chủ nhật tuần này: 今度の日曜日にお花見に行くつもりです,... -
Ngắm hoa anh đào nở
はなみ - [花見する], はなみ - [花見] -
Ngắm hoa mai
うめみ - [梅見], hội ngắm hoa mai: 梅見の会, Đi ngắm hoa mai.: 梅見に行く -
Ngắm nhìn
かんしょう - [観賞] -
Ngắn gọn
かんやく - [簡約] - [giẢn ƯỚc], かんめい - [簡明] - [giẢn minh], あらすじ - [粗筋], かんい - [簡易], かんけつ - [簡潔],... -
Ngắn hơi
たんめい - [短命], いきぎれ - [息切れ] -
Ngắn hạn
たんき - [短期] -
Ngắn kỳ
たんき - [短期], category : マーケティング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.