- Từ điển Việt - Nhật
Ngồi xổm
v
しゃがむ
しゃがみこむ - [しゃがみ込む]
Xem thêm các từ khác
-
Ngồm ngoàm
がつがつ, ăn hau háu (tồm tộp, nhai ngồm ngoàm, ngấu nghiến): がつがつ食う (食べる) -
Ngổ ngáo
おてんば - [お転婆], cô nàng ngổ ngáo: ~な女の子 -
Ngổn ngang
こんらんした - [混乱した] -
Ngớ ngẩn
すさまじい - [凄まじい], おろか - [愚か], おろか - [愚か], cậu đúng là ngớ ngẩn khi tham gia vào một doanh nghiệp như... -
Ngớt mưa
あめがやむ - [雨が止む] -
Ngộ nghĩnh
かわいい - [可愛い] -
Ngộ nhận
ごにん - [誤認] - [ngỘ nhẬn], ngộ nhận (hiểu nhầm, nhầm lẫn) một thực tế lớn: 重大な事実の誤認, bị ngộ nhận... -
Ngộ độc
きゅうにどくしする - [急に毒死する] -
Ngộ độc thức ăn
しょくちゅうどく - [食中毒] -
Ngộp thở
いきがつまる - [息が詰まる], khi nào tôi đeo cravat đều cảm thầy ngộp thở muốn chết:私はネクタイをするといつでも、息が詰まって死にそうな感じになる,... -
Ngột ngạt khó chịu
むれる - [蒸れる] -
Nha
ビューロー -
Nha khoa
しか - [歯科], kể từ lần trước khi ngài khám bệnh ở trung tâm nha khoa wadin đến nay đã được 12 tháng: 前回ワンディン歯科クリニックで貴方が健診を受けられてから、そろそろ12カ月になろうとしております。,... -
Nha khí tượng
きしょうちょう - [気象庁], trưởng nha khí tượng: 気象庁長官, lượng mưa nhiều nhất dựa trên quan sát của nha khí tượng:... -
Nha sĩ
はいしゃ - [歯医者], Đừng nói đến những chuyện gặp phải khi chữa răng nữa. nó làm tôi thấy sợ bác sĩ nha khoa: 歯の治療でひどい目に遭った話はやめてくれ。歯医者が怖くなるよ,... -
Nhai
かむ - [咬む], かむ - [噛む], かじる - [噛る], con chó nhai xương để làm sạch răng: 犬は歯をきれいにしようとして骨を咬む,... -
Nham thạch
こうぶつ - [鉱物], こうせき - [鉱石], かざんばい - [火山灰], nham thạch phun ra từ đỉnh núi: 山頂から火山灰が噴出する,... -
Nhan nhản
むらがる, むすうの - [無数の], のきなみ - [軒並] -
Nhan sắc
がんしょく - [顔色] - [nhan sẮc] -
Nhan sắc nổi danh
きょうめい - [嬌名] - [kiỀu danh]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.