- Từ điển Việt - Nhật
Ngữ cảnh gốc
Tin học
ねコンテキスト - [根コンテキスト]
Xem thêm các từ khác
-
Ngữ cảnh mặc định
しょうりゃくじコンテキスト - [省略時コンテキスト] -
Ngữ cảnh truy cập
アクセスコンテキスト -
Ngữ cảnh truy xuất
アクセスコンテキスト -
Ngữ cảnh trình bày
プレゼンテーションコンテキスト -
Ngữ cảnh tự do
ぶんみゃくじゆう - [文脈自由] -
Ngữ cảnh đặt tên
なまえコンテキスト - [名前コンテキスト] -
Ngữ cảnh ứng dụng
おうようコンテキスト - [応用コンテキスト] -
Ngữ học
ごがく - [語学] -
Ngữ pháp
グラマー, ごほう - [語法] - [ngỮ phÁp], ぶんぽう - [文法], kiểm tra ngữ pháp: グラマー・チェッカー, ngữ pháp khó hiểu:... -
Ngữ pháp không theo ngữ cảnh
ぶんみゃくじゆうぶんぽう - [文脈自由文法] -
Ngữ pháp phi ngữ cảnh tiền định
けっていてきぶんみゃくじゆうぶんぽう - [決定的文脈自由文法] -
Ngữ pháp theo ngữ cảnh
ぶんみゃくいぞんぶんぽう - [文脈依存文法] -
Ngữ pháp tiếng Nhật
にほんぶんぽう - [日本文法] - [nhẬt bẢn vĂn phÁp] -
Ngữ âm
ひょうおん - [表音] - [biỂu Âm], おんせいがく - [音声学], イントネーション, phiên âm ngữ âm học: 表音式に綴る,... -
Ngữ âm học
おんせいがく - [音声学], おんいんがく - [音韻学], trong lĩnh vực (phương diện) ngữ âm học: 音声学の方面で, giáo sư... -
Ngữ điệu
よくよう - [抑揚], イントネーション, ngữ điệu (phát âm) hay: イントネーションが良い, cung bậc ngữ điệu: イントネーション曲線 -
Ngự lâm quân
こうぐうけいさつ - [皇宮警察] - [hoÀng cung cẢnh sÁt] -
Ngự trị
くんりん - [君臨する] -
Ngự uyển
ぎょえん - [御苑] - [ngỰ uyỂn], vườn ngự uyển shinjuku: 新宿御苑 -
Ngựa A-rập
アラビアうま - [アラビア馬]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.