- Từ điển Việt - Nhật
Ngực
Mục lục |
n
むね - [胸]
- Bơm silicon vào làm cho ngực to lên.: シリコンを入れて大きくした胸
ブレスト
ぱいずり
バースト
きょうぶ - [胸部]
- ngực áo blue: ブラウスの胸部
- phần ngực của loài giáp xác: 甲殻類の胸部
- ngực động mạch lớn: 大動脈胸部
- cảm thấy nhói đau trong ngực: 胸部に鋭い痛みを感じる
- chụp ảnh tia X quang ngực từ phía sau cơ thể ra phía trước: 体の後側から前側に向かって胸部X線写真を撮影する
おっぱい
Xem thêm các từ khác
-
Ngực (của người phụ nữ)
おっぱい, ngực to: おっぱいがでかい, em bé rúc vào ngực mẹ: (赤ん坊がママの)おっぱいを探す -
Ngực bồ câu
はとむね - [鳩胸] - [cƯu hung], có một bộ ngực đẹp/ có bộ ngực nở nang/ có khuôn ngực đầy đặn: 鳩胸である -
Ngực lép
ぺちゃぱい -
Ngực phụ nữ
ぱいおつ -
Ngực to
でかぱい -
Ngực áo
ふところ - [懐] -
Ngố tàu
ぬけさく - [抜け作] - [bẠt tÁc], こっけい - [滑稽] -
Ngốc nghếch
ナンセンス, どんじゅう - [鈍重], ぐれつ - [愚劣], ぐれつ - [愚劣], người ngốc: 鈍重な人, thằng cha ngốc nghếch: 愚劣なやつ -
Ngồi chính toạ
せいざする - [正座する], ngồi bó gối trên thảm ngồi.: 座布団の上で正座する, ngồi bó gối từ đầu đến cuối: ずっと正座する -
Ngồi chơi
しゃがむ, かがむ, うつくまく -
Ngồi chồm hỗm
しゃがみこむ - [しゃがみ込む] -
Ngồi dậy
ふっきん - [腹筋する] - [phÚc cÂn], おきあがる - [起き上がる] -
Ngồi gọn lỏn
おちつく - [落ち着く], ngồi gọn lỏn trên đầu gối của ai: (人)のひざの上に落ち着く, ngồi gọn lỏn theo kiểu:... -
Ngồi khoanh chân
あぐら - [胡座], ngồi khoanh chân: あぐらをかいた, ngồi khoanh chân: あぐらをかいて座る, ngồi khoanh chân dưới sàn: 床にあぐらをかいて座る -
Ngồi lê đôi mách
ちくる, ゴシップ, くちのは - [口の端] - [khẨu Đoan], chuyện ngồi lê đôi mách trong công ty: 社内のゴシップ, chuyện ngồi... -
Ngồi ngay ngắn
せいざする - [正座する], ngồi bó gối trên thảm ngồi.: 座布団の上で正座する, ngồi bó gối từ đầu đến cuối: ずっと正座する -
Ngồi phịch
てんらくする - [転落する], rớt phịch từ mái nhà xuống: 家の屋根から転落する -
Ngồi thiền
あぐら - [胡座], ngồi thiền: あぐらをかいた, ngồi xếp bằng tròn (ngồi thiền): あぐらをかいて座る, ngồi thiền trên... -
Ngồi thu lu
おちつく - [落ち着く], ngồi thu lu ở chỗ đó: その場所で落ち着く, ngồi thu lu trong cái ghế quen thuộc: いつもの席に落ち着く -
Ngồi tự động
オートマチックシート
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.