- Từ điển Việt - Nhật
Nghĩa vụ
Mục lục |
n
つとめ - [務め]
つとめ - [勤め]
ぎむ - [義務]
- phục tùng mệnh lệnh là nghĩa vụ quan trọng nhất đối với một chiến sĩ: 服従は、兵士としての最も重要な義務
- Nghĩa vụ và quyền lợi làm ~: ~する権利および義務
- Nghĩa vụ giải quyết một cách hòa bình quy định trong ~: ~に定める平和的解決の義務
- Nghĩa vụ yêu cầu cải thiện dịch vụ giáo dục: 教育サービスの改善を求め
Xem thêm các từ khác
-
Nghĩa vụ nuôi dưỡng
ふようぎむ - [扶養義務] -
Nghĩa vụ nộp thuế
のうぜいぎむ - [納税義務] -
Nghĩa vụ thực hiện (hợp đồng)
りこうぎむ - [履行義務], category : 対外貿易 -
Nghĩa vụ điều tra
ちょうさぎむ - [調査義務] -
Nghĩa vụ đóng thuế
のうぜいぎむ - [納税義務] -
Nghĩa đệ
ぎてい - [義弟] -
Nghĩa địa
れいえん - [霊園], ぼち - [墓地] - [mỘ ĐỊa], はかば - [墓場] - [mỘ trƯỜng], はかち - [墓地] - [mỘ ĐỊa], có một nghĩa... -
Nghĩa ẩn dụ
てんぎ - [転義] - [chuyỂn nghĨa] -
Nghẹn lời
ことばがつまる - [言葉がつまる] -
Nghẹt
いきくしい - [息苦しい], いきがつまる - [息がつまる], あえぐ -
Nghẹt cổ
のどがつまる - [咽喉がつまる], のどがつまる - [喉が詰まる] -
Nghẹt mũi
はながつまる - [鼻がつまる], はなづまり - [鼻づまり] -
Nghẹt thở
いきがつまる - [息が詰まる], こきゅうこんなん - [呼吸困難] - [hÔ hẤp khỐn nẠn], ちっそく - [窒息], khi nào tôi đeo... -
Nghẹt đờm
たんがつまる - [たんが詰まる] -
Nghẽn hơi
ベーパロック -
Nghẽn mạch
こうそく - [梗塞] - [ngẠnh tẮc], トラフィックふくそう - [トラフィック輻輳] -
Nghẽn mạng
トラフィックふくそう - [トラフィック輻輳] -
Nghề buôn
しょうぎょう - [商業] -
Nghề bán buôn
おろしうりぎょう - [卸売り業] -
Nghề bán lẻ
こうりぎょう - [小売業], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.