- Từ điển Việt - Nhật
Nghề chăn nuôi
n
ぼくちくぎょう - [牧畜業]
- Người chăn nuôi: (牛の)牧畜業者
Xem thêm các từ khác
-
Nghề giao nhận
うけわたしぎょう - [受渡行], うんそうぎょう - [運送業], かいそうぎょう - [回漕業], category : 対外貿易 -
Nghề hàng hải
かいうんぎょう - [海運業] -
Nghề kiêm nhiệm
けんぎょう - [兼業] - [kiÊm nghiỆp], kiêm nhiệm cả vị trí quản lý: 管理職員の兼業, ngân hàng kiêm nhiệm: 兼業銀行,... -
Nghề kiếm sống
なりわい - [生業] - [sinh nghiỆp], nếu bạn là người thích dạy học, bạn sẽ có thể kiếm sống bằng nghề giáo viên.:... -
Nghề kế toán
かいけいがく - [会計学] - [hỘi kẾ hỌc], kế toán sơ cấp: 初級会計学, hội kế toán mỹ: 米国会計学会, chuyên gia kế... -
Nghề làm báo
ジャーナリズム -
Nghề làm báo đen
ブラックジャーナリズム -
Nghề làm dâu trăm họ
こうしょうがい - [公生涯] - [cÔng sinh nhai] -
Nghề làm ruộng
のうぎょう - [農業] -
Nghề làm đồ sắt
てっこう - [鉄工] - [thiẾt cÔng], xưởng rèn/xưởng chế tạo/làm đồ sắt thép: 鉄工場, thợ rèn/người làm/chế tạo đồ... -
Nghề môi giới
じゅちゅう - [受注], category : 財政 -
Nghề nghiệp
しょくぎょう - [職業], しょく - [職], キャリア, トレード, nghề nghiệp kinh doanh: ビジネスのキャリア, nghề nghiệp... -
Nghề nghiệp mà sự thành công phụ thuộc vào sự ưa thích của mọi người
にんきしょうばい - [人気商売] - [nhÂn khÍ thƯƠng mẠi] -
Nghề nuôi tằm
ようさん - [養蚕] -
Nghề nông
のうさぎょう - [農作業] - [nÔng tÁc nghiỆp] -
Nghề phụ
ふくぎょう - [副業], mở cửa hàng làm nghề phụ: 副業で店を開いている, trong khi anh ta làm việc ở công ty của chúng... -
Nghề quảng cáo
アドバタイジング, hiệp hội các hãng quảng cáo o-sa-ka: (社)大阪アドバタイジングエージェンシーズ協会, ngành quảng... -
Nghề tay trái
ふくぎょう - [副業], mở cửa hàng làm nghề phụ: 副業で店を開いている, trong khi anh ta làm việc ở công ty của chúng... -
Nghề thủ công
ハンディクラフト, しゅこうぎょう - [手工業], こうさく - [工作], こうげい - [工芸], てざいく - [手細工] - [thỦ tẾ... -
Nghề thứ hai
けんぎょう - [兼業] - [kiÊm nghiỆp]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.