Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Nghỉ hưu

Mục lục

v

やめる - [辞める]
Nghỉ hưu để dành thời gian hơn nữa tới ~: ~にもっと時間を割くために仕事を辞める
だったい - [脱退する]
いんたい - [引退する]
về nghỉ hưu non: 若いうちに引退する
mục tiêu cuối cùng của tôi là sẽ nghỉ hưu trước tuổi 45: 私の究極の目標は、45歳までに引退することだ

Xem thêm các từ khác

  • Nghỉ hưởng lương

    ゆうきゅう - [有休], explanation : 有給休暇の略
  • Nghỉ học

    けっせき - [欠席する], きゅうがく - [休学する], きゅうこう - [休校], nghỉ học một tuần ở trường: 学校を1週間欠席する,...
  • Nghỉ kinh doanh

    へいてん - [閉店する], きゅうぎょう - [休業], vì buôn bán ế ẩm nên nghỉ kinh doanh: 不景気で閉店する, Đóng cửa nghỉ...
  • Nghỉ làm

    きゅうしょくする - [休職する], nghỉ làm do bị bệnh thần kinh: 精神性疾患により休職する, nghỉ làm vì bị ốm: 病気のため休職する
  • Nghỉ lưng

    せなかをやすみ - [背中を休み], こしをやすめる - [腰を休める]
  • Nghỉ một lát

    ひとやすみ - [一休み], giữa chừng nghỉ một lát: 途中で~する
  • Nghỉ ngơi

    あんせい - [安静], いこう - [憩う], おさめる - [収める], きゅうか - [休暇], きゅうけいする - [休憩する], きゅうそく...
  • Nghỉ phép do các hoạt động tình nguyện

    ぼらんてぃあきゅうか - [ボランティア休暇], explanation : ボランティア休暇とは、社員がボランティア活動を行う場合に企業が支援するために認める有休のこと。阪神大震災で多くの企業ボランティアの活躍で注目され、ボランティア休暇制度を導入する企業が増えた。,...
  • Nghỉ phép hưởng lương theo năm

    ねんじゆうきゅうきゅうか - [年次有給休暇], explanation : 勤続年数・出勤日数に応じて、一定の基準に基づき年間に何日と定めた有給休暇。労働基準法では、原則として勤続六か月では最低一〇日、一年六か月以上は一年増すごとに一日増加するが、二〇日を超えることはないと定めている。,...
  • Nghỉ phép năm có hưởng lương

    ねんじゆうきゅうきゅうか - [年次有給休暇]
  • Nghỉ sinh

    出産休暇
  • Nghỉ tay

    てをやすめる - [手を休める]
  • Nghỉ thai sản

    さんきゅう - [産休], explanation : 労働基準法では、6週間(双子以上の多胎妊娠は14週間)以内に出産する予定の女性は、「産前休業」を申請することができる。この場合は使用者は就業させてはいけない。出産後8週間は、「産後休業」として就業させてはいけない。ただし、6週間を経過した後、女性労働者から請求し、医師が認めた場合は就業できる。産前産後休業中の賃金の支払いは義務づけられてない。ただし、健康保険法により出産手当金として標準報酬日額の6割が支給される。さらに出産育児一時金も支給される。,...
  • Nghỉ trưa

    ひるね - [昼寝する], ひるやすみ - [昼休み], Ông tôi trưa nào cũng nghỉ trưa.: 祖父は午後は必ず昼寝をする。, "Ở công...
  • Nghỉ việc

    たいしょく - [退職する], しごとをやすむ - [仕事を休む], きゅうしょくする - [休職する]
  • Nghỉ xuân

    はるやすみ - [春休み]
  • Nghỉ đông

    ふゆやすみ - [冬休み]
  • Nghị hội

    ぎかい - [議会]
  • Nghị quyết

    けつぎ - [決議], ぎけつ - [議決], ぎけつする - [議決する], bác bỏ nghị quyết: 決議(案)を拒否する, chấp nhận nghị...
  • Nghị sĩ

    だいぎし - [代議士], ぎいん - [議員], nghị sĩ anh: インダランドの議員
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top