- Từ điển Việt - Nhật
Nghiệp vụ phi mậu dịch
Kinh tế
ひえいりとりひき - [非営利取引]
- Category: 対外貿易
Xem thêm các từ khác
-
Nghiệp vụ thuê
ちんしゃく - [賃借], category : 財政 -
Nghiệp vụ thường xuyên
つうじょうぎょうむ - [通常業務], category : 対外貿易 -
Nghiệp vụ thường xuyên (cán cân thanh toán)
とうきぎょうせき - [当期業績], category : 対外貿易 -
Nghiệp vụ thị trường tự do
こうかいしじょうそうさ - [公開市場操作], category : 通貨 -
Nghiệp vụ tài chính
ざいむ - [財務], explanation : 財政に関する事務。 -
Nghiệp vụ tư bản
しほんそうさ - [資本操作], category : 対外貿易 -
Nghiệp vụ tư bản (cán cân thanh toán)
しほんぎょうむ - [資本業務], category : 収支バランス -
Nghiệt ngã
けんあく - [険悪] -
Nghành công nghiệp
かんぎょう - [勧業] -
Nghành công nghiệp (được khuyến khích)
かんぎょう - [勧業], hội chợ triển lãm công nghiệp trong nước: 内国勧業博覧会, trái phiếu công nghiệp: 勧業債券, ngành... -
Nghành công nghiệp hỗ trợ
すそのさんぎょう - [裾野産業], phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ ở địa phương: 地場の裾野産業が育成する -
Nghèo
びんぼうな - [貧乏な], まずしい - [貧しい], kiến thức ít/ nghèo tri thức: 知識が貧しい, tính ương ngạnh lì lợm của... -
Nghèo cực
びんぼうな - [貧乏な] -
Nghèo hèn
せきひん - [赤貧] -
Nghèo khó
ひんこん - [貧困] -
Nghèo nàn
かつかつ, カツカツ, ひんこん - [貧困], ひんじゃく - [貧弱], びんぼうな - [貧乏な], cuộc sống nghèo nàn: 暮らしはかつかつだ,... -
Nghèo túng
ひんこん - [貧困], ひんかん - [貧寒] - [bẦn hÀn], giúp cho ai đó thoát khỏi nghèo đói và có cơ hội tiếp cận với giáo... -
Nghèo xơ xác
すってんてん, すっからかん -
Nghèo đói
みすぼらしい - [見窄らしい], ひんじゃく - [貧弱] -
Nghén
にんしん - [妊娠]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.