- Từ điển Việt - Nhật
Nguyên liệu gốc
Kỹ thuật
ストック
Xem thêm các từ khác
-
Nguyên liệu làm thuốc
医薬原材料 -
Nguyên liệu nấu ăn
しょくりょうひん - [食料品], しょくりょう - [食料], chuẩn bị nguyên liệu nấu ăn: 食料を準備する -
Nguyên liệu phụ
ふくげんりょう - [副原料] -
Nguyên là
もと - [元], もともと - [元々] -
Nguyên lão
げんろう - [元老] -
Nguyên lý
げんろん - [原論] - [nguyÊn luẬn], げんり - [原理], nguyên lý kinh tế: 経済原論, nguyên lý về thông tin khoa học: 情報科学原論,... -
Nguyên lý Ac-si-mét
アルキメデスのげんり - [アルキメデスの原理] -
Nguyên lý Pascal
パスカルプリンシプル -
Nguyên lý chiếu
とうしゃげんり - [投射原理] - [ĐẦu xẠ nguyÊn lÝ], nguyên lý chiếu khuyếch đại: 拡大投射原理 -
Nguyên lý chung
いっぱんげんそく - [一般原則] -
Nguyên lý cơ bản
きほんげんぞく - [基本原則] -
Nguyên lý khoa học
がくり - [学理] - [hỌc lÝ], ứng dụng các nguyên lý khoa học: 科学の原理を応用する -
Nguyên lý loại trừ
はいたりつ - [排他律] - [bÁi tha luẬt] -
Nguyên lý ngoại trừ
はいたげんり - [排他原理] -
Nguyên lý trong suốt
とうめいせいのげんり - [透明性の原理] - [thẤu minh tÍnh nguyÊn lÝ] -
Nguyên lý về năng lượng
えねるぎーげんり - [エネルギー原理] -
Nguyên mẫu
げんけい - [原型], プロトタイプ, nguyên mẫu của hệ điều hành windows: ウインドウズのオペレーティング・システム(os)形式の原型,... -
Nguyên nhân
わけ - [訳], りゆう - [理由], よし - [由], ゆえ - [故], ねもと - [根本], ねもと - [根元], どうき - [動機], じゆう - [事由],... -
Nguyên nhân bên trong
ないいん - [内因] - [nỘi nhÂn] -
Nguyên nhân bệnh
びょういん - [病因] - [bỆnh nhÂn], xác định nguyên nhân bệnh: ~の病因を同定する, xác định nguyên nhân bệnh cụ thể...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.