- Từ điển Việt - Nhật
Nguyên tắc cơ bản
Xem thêm các từ khác
-
Nguyên tắc doanh nghiệp
きぎょうりんり - [企業倫理], explanation : 企業は利益を目的とした活動であるが、それだけではなく社会活動の一環でもあり、人間生活の場でもある。このことから各企業では、経営理念や活動の基本的考え方を行動規範として具体的に倫理綱領(code... -
Nguyên tắc gia đình
かくん - [家訓] - [gia huẤn] -
Nguyên tắc hòa bình bằng mọi giá
ことなかれしゅぎ - [ことなかれ主義], việc gì anh ấy cũng theo nguyên tắc hòa bình bằng mọi giá.: 彼は万事が事なかれ主義だ -
Nguyên tắc quân bình
びょうどうしゅぎ - [平等主義] -
Nguyên tắc sản xuất
プロダクションルール -
Nguyên tắc đạo đức
こうじょう - [綱常] - [cƯƠng thƯỜng] -
Nguyên tắc đối tụng
べんろんしゅぎ - [弁論主義], explanation : 訴訟法上、弁論のための訴訟資料の収集を当事者の権能かつ責任であるとする原則。 -
Nguyên tử
げんし - [原子], アトム, アトミック, nhà vật lý hạt nhân nguyên tử: 原子(核)物理学者, vũ khí nguyên tử: 原子(力)兵器,... -
Nguyên tử học
げんしりきがく - [原子力学] - [nguyÊn tỬ lỰc hỌc], hiệp hội các nhà nguyên tử học quốc tế: 国際原子力学会協議会,... -
Nguyên tử lượng
げんしりょう - [原子量] - [nguyÊn tỬ lƯỢng], nguyên tử lượng gram: グラム原子量, nguyên tử lượng hóa học: 化学的原子量,... -
Nguyên tử lực
げんしりょく - [原子力] -
Nguyên tử lực học
げんしりきがく - [原子力学] - [nguyÊn tỬ lỰc hỌc] -
Nguyên tố
げんそ - [原素] - [nguyÊn tỐ], げんそ - [元素], nguyên tố ý nghĩa: 意味原素, nguyên tố hóa trị ba: 3価元素, ngyên tố... -
Nguyên tố Bali
バリウム -
Nguyên tố Bec-ke-li
バークリウム -
Nguyên tố Cezi
セシウム -
Nguyên tố Hêli
ヘリウム -
Nguyên tố Loren
ローレンシウム -
Nguyên tố Magiê
マグネシウム -
Nguyên tố Măng gan
マンガン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.