- Từ điển Việt - Nhật
Nguyệt san
n
マンスリー
げっかん - [月刊]
Xem thêm các từ khác
-
Nguyệt thực
げっしょく - [月蝕], げっしょく - [月食], nguyệt thực toàn phần: 皆既月食, nguyệt thực từng hần: 部分月食, dự toán... -
Nguôi đi
やわらぐ - [和らぐ], なごむ - [和む], すずむ - [涼む] -
Nguồn
きげん - [起源], げんせん - [源泉], こんげん - [根源], すいげん - [水源], ソース, みなもと - [源], もと - [本], ゆらい... -
Nguồn bức xạ
ラジエータ -
Nguồn cung cấp
サプライ, きょうきゅうげん - [供給源] -
Nguồn cung cấp tiền
マネーサプライ -
Nguồn cung cấp tần số điện áp không đổi
ていでんあつていしゅうはすうでんげんそうち - [定電圧定周波数電源装置] -
Nguồn cung cấp điện cho đĩa đầu động
えむえいちでぃーはつでん - [MHD発電] -
Nguồn cung cấp đơn
シングルソースサプライヤー -
Nguồn cơn
ゆえ - [故] -
Nguồn cảm hứng
インスピレーション, tôi luôn có nhiều cảm hứng hơn khi trời trở lạnh: 涼しい天気になると、いつになくインスピレーションがわいてくる気がする,... -
Nguồn cấp điện dư dự phòng
じゅうちょうでんげん - [冗長電源] -
Nguồn cấp điện liên tục-UPS
むていでんでんげんそうち - [無停電電源装置] -
Nguồn dẫn động
ドライブ -
Nguồn dữ liệu
データそうしんそうち - [データ送信装置] -
Nguồn dự trữ hợp pháp
りえきじゅんびきん - [利益準備金], category : 財務分析, explanation : 法定準備金の一つ。///企業は、資本準備金と合わせて、資本金の4分の1に達するまで、利益準備金を積み立てなければならない。,... -
Nguồn gốc
ルーツ, もと - [本], もと - [基], ねもと - [根本], ねもと - [根元], こんてい - [根底], こんげん - [根源], げんせん -... -
Nguồn gốc của từ
ごげん - [語源], nguồn gốc của từ rất khó tin: あやしい語源, nguồn gốc của từ latin: ラテン語の語源, tôi không hiểu... -
Nguồn hồ quang
アークこうげん - [アーク光源] -
Nguồn ion
いおんげん - [イオン源]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.