- Từ điển Việt - Nhật
Nhân vật phản diện
n, exp
あくやく - [悪役] - [ÁC DỊCH]
- anh chàng diễn viên đó có thể diễn vai phản diện một cách rất hấp dẫn : その俳優は、悪役を大変魅力的に演じることができる。
あくにん - [悪人]
- trong truyện của trẻ con xuất hiện nhiều nhân vật phản diện: 子ども向けの物語には、悪人が良く登場する
- đóng vai nhân vật phản diện: 悪人を演じる
Xem thêm các từ khác
-
Nhân vật quan trọng
おえらがた - [お偉方], じんぶつ - [人物], những nhân vật tai to mặt lớn (nhân vật quan trọng) trong quốc hội: 議会のお偉方,... -
Nhân vật tai to mặt lớn
おえらがた - [お偉方], những nhân vật tai to mặt lớn trong quốc hội: 議会のお偉方, vậy các nhân vật tai to mặt lớn... -
Nhân vật trung tâm
ちゅうしんじんぶつ - [中心人物] - [trung tÂm nhÂn vẬt] -
Nhân vật vĩ đại
きょせい - [巨星], えらもの - [豪物] - [hÀo vẬt], えらぶつ - [豪物] - [hÀo vẬt], えらぶつ - [偉物] - [vĨ vẬt], いじん... -
Nhân vật đứng đầu
たいか - [大家] - [ĐẠi gia] -
Nhân xưng
にんしょう - [人称] - [nhÂn xƯng], Đại từ nhân xưng.: 人称代名詞, Đại từ nhân xưng số nhiều: 複合人称代名詞 -
Nhân ái
じんあい - [仁愛], なさけぶかい - [情け深い], anh ta là một người đầy nhân ái: 彼はとても情け深い人だ -
Nhân đôi
ダブル, にじゅうか - [二重化] -
Nhân đạo
じんどう - [人道] -
Nhân đức
にんとく - [人徳] - [nhÂn ĐỨc], じんとく - [人徳] - [nhÂn ĐỨc], người nhân đức: 人徳のある人, nhân đức quan trọng... -
Nhâp cảng
ゆにゅうする - [輸入する] -
Nhã nhạc
ががく - [雅楽], trình diễn nhã nhạc: 雅楽公演 -
Nhã nhặn
ふうりゅう - [風流], ねんごろ - [懇ろ], ていねいな - [丁寧な], しとやか - [淑やか], カジュアル, thích những đồ nhã... -
Nhãn "at"
アットマーク -
Nhãn an toàn
あんぜんほごラベル - [安全保護ラベル] -
Nhãn an toàn thông điệp
メッセージあんぜんほごラベル - [メッセージ安全保護ラベル] -
Nhãn bắt đầu file
ファイルはじめラベル - [ファイル始めラベル] -
Nhãn bắt đầu tệp
ファイルはじめラベル - [ファイル始めラベル] -
Nhãn chống ghi
かきこみほごラベル - [書込み保護ラベル]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.