- Từ điển Việt - Nhật
Nhìn chung
Mục lục |
n
がいして - [概して] - [KHÁI]
- nhìn chung là thành công: 概して成功とみられる
おおまかにいえば - [大まかに言えば] - [ĐẠI NGÔN]
- nhìn chung nói ngắn gọn là cách tốt nhất. Trong đó, những lời nói của những người đi trước là tốt nhất: 大まかに言えば短い言葉が最良。その中でも古い言葉が最も良い
Tin học
いっぱんに - [一般に]
Xem thêm các từ khác
-
Nhìn chăm chú
ぎょうしする - [凝視する], ぎょうし - [凝視], じろじろみる - [じろじろ見る], kính viễn vọng vũ trụ chăm chú quan... -
Nhìn chằm chằm
ぎょうし - [凝視], ぎょうしする - [凝視する], じっとみる - [じっと見る], じろじろみる - [じろじろ見る], みつめる... -
Nhìn lom lom
ぎょうし - [凝視], ぎょうしする - [凝視する], nhìn lom lom một cách khiêu khích: 敵意のある凝視, nhìn lom lom có vẻ nghi... -
Nhìn lên
みあげる - [見上げる], あおぐ - [仰ぐ], anh ấy nhìn lên trời như đang cầu nguyện điều gì đó.: 彼は祈るかのように天を仰いだ。 -
Nhìn lướt qua
いっけん - [一見する] -
Nhìn lại
かいこ - [回顧], かえりみる - [顧みる], かえりみる - [省みる], みなおす - [見直す], nhình lại thời học sinh: 学生時代への回顧,... -
Nhìn lại quá khứ
レトロ -
Nhìn lại đằng sau
ふりかえる - [振り返る], nhìn lại thời kỳ những năm~khi vấn đề lần đầu tiên được đưa ra ánh sáng.: その問題が初めて明らかになった_年代当時を振り返る,... -
Nhìn ngoái lại
ふりかえる - [振り返る], nhìn lại thời kỳ những năm~khi vấn đề lần đầu tiên được đưa ra ánh sáng.: その問題が初めて明らかになった_年代当時を振り返る,... -
Nhìn ngoái lại phía sau
かえりみる - [省みる], đi thẳng không hề nhìn lại sau: 後も~みないで行く -
Nhìn ngó láo liên
きょときょとする, きょときょと -
Nhìn ngược nhìn xuôi
きょときょとする, きょときょと -
Nhìn ngắm say sưa
みとれる - [見惚れる] -
Nhìn nhau
みあわせる - [見合わせる] -
Nhìn nhầm
みちがえる - [見違える], みそこなう - [見損う] -
Nhìn nhận
しょうにんする - [承認する], うけとめる - [受け止める], tiếp nhận 1 cách thẳng thắn với những phê bình nghiêm khắc... -
Nhìn này!
ほら -
Nhìn quanh
みわたす - [見渡す] -
Nhìn ra
めんする - [面する], khách sạn này nhìn ra biển: このホーテルは海に面する -
Nhìn ra xa và rộng
みはらす - [見晴らす]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.