- Từ điển Việt - Nhật
Nhìn theo
v
みおくる - [見送る]
Xem thêm các từ khác
-
Nhìn theo hướng khác
そらす - [逸らす], đưa mắt nhìn sang chỗ khác: 目を ~ -
Nhìn theo mãi
みまもる - [見守る] -
Nhìn thoáng qua
いっけん - [一見する], chỉ cần nhìn thoáng qua là tôi biết hắn ta là một kẻ lừa đảo.: 私は一見して彼がペテン師だと分った。,... -
Nhìn thấu
がんりき - [眼力] - [nhÃn lỰc], とうし - [透視する], みきわめる - [見極める], みとおす - [見通す], みぬく - [見抜く],... -
Nhìn thấu rõ
かんぱする - [看破する], nhìn thấu rõ (nhìn thấu suốt) tội ác: 看破する〔罪を〕 -
Nhìn thấu suy nghĩ
じんぶつをみぬく - [人物を見抜く], người có khả năng nhìn thấu suy nghĩ của người khác: 人物を見抜く眼力がある人 -
Nhìn thấu suốt
かんぱする - [看破する], みきわめる - [見極める], みとおす - [見通す], みやぶる - [見破る], nhìn thấu rõ (nhìn thấu... -
Nhìn thấy
みる - [見る], みとどける - [見届ける], みえる - [見える], ちゅうしする - [注視する], かいまみる - [垣間見る], từ... -
Nhìn thấy rõ bên trong...
みやぶる - [見破る] -
Nhìn thẳng
ちょくし - [直視する], cậu phải nhìn thẳng vào sự thật.: 君は現実を直視しなければならない。 -
Nhìn trở lại
みかえす - [見返す] -
Nhìn trộm
のぞく - [覗く], nhìn trộm qua khe cửa: 戸の隙間から覗く -
Nhìn từ bên ngoài
わきみ - [脇見する] -
Nhìn tổng thể
みわたす - [見渡す], みおろす - [見下ろす] -
Nhìn và cảm nhận
がいかんとかんしょく - [外観と感触] -
Nhìn và cảm nhận (về giao diện)
ルック&フィール -
Nhìn và so sánh
みくらべる - [見比べる], nhìn và so sánh khuôn mặt của hai người: 二人の顔を ~ -
Nhìn xa (về kỹ thuật)
ルックアヘッドほうしき - [ルックアヘッド方式] -
Nhìn xem
みる - [見る], ちゅうしする - [注視する] -
Nhìn xuyên qua
すかす - [透かす], chúng tôi có thể nhìn thấy hồ nước xuyên qua rặng cây.: 木の間を透かして湖が見えた。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.