- Từ điển Việt - Nhật
Như bình thường
exp
あいかわらず - [相変わらず]
Xem thêm các từ khác
-
Như chúng ta nói ngày nay
とうせいふうにいうと - [当世風に言うと] - [ĐƯƠng thẾ phong ngÔn] -
Như cũ
いぜん - [依然], nền chính trị vẫn như cũ: 旧態依然たる政治, thuộc về hệ thống chính trị lỗi thời (vẫn như cũ):... -
Như kịch
ドラマチック -
Như lai
にょらい - [如来] - [nhƯ lai] -
Như loại đó
こういう -
Như là
らしい, よう - [様], とか, ごとし - [如し], ấm áp như là mùa xuân.: それは春の~に暖かい。, như là giọt nước làm... -
Như mong đợi
さすが - [流石], vật như mong đợi: さすがなもの -
Như mình mong muốn
にょい - [如意] - [nhƯ Ý] -
Như mưa như gió (khóc)
おもうぞんぶん - [思う存分] -
Như mọi khi
あいかわらず - [相変わらず], dù đang bị ốm anh ta vẫn uống rượu như mọi khi: 病気になったが彼は相変わらずに酒を飲んだ -
Như mọi năm
へいねんなみ - [平年並み] -
Như một người đàn ông
いさぎよく - [潔く], một khi cô ấy đã từ chối lời mời của tôi 3 lần thì tôi có nên từ bỏ như một người đàn ông... -
Như nhau
おたがいさま - [お互い様] -
Như nó vốn có
ありのまま - [有りのまま] -
Như nước
みずくさい - [水臭い], rượu như nước: 水くさい酒 -
Như sau
つぎのように - [次のように] - [thỨ], thẩm phán liên bang bob smith đã viết vào bản phán quyết như sau:: ボブ・スミス連邦判事は判決(文)に次のように記している。,... -
Như sương khói
はかない - [儚い] -
Như thường niên
へいねんなみ - [平年並み] -
Như thế
そんなに, そんな, こういう, あんなに, あんな, あのように, いぜん - [依然], こういう, このように, そう, Ồ, không... -
Như thế kia
あんな, Ở trên tòa nhà cao như thế kia mà cũng có người.: ~に高いビルにも人がいるよ。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.