- Từ điển Việt - Nhật
Nhạc blu
n
ブルース
Xem thêm các từ khác
-
Nhạc buồn
エレジー, theo kiểu bi ca (theo điệu nhạc buồn): エレジー風に, thuộc kiểu nhạc buồn: エレジー風の -
Nhạc chơi trong cung vua
ぎょゆう - [御遊] - [ngỰ du] -
Nhạc cung đình
ぎょゆう - [御遊] - [ngỰ du] -
Nhạc công
えんそうしゃ - [演奏者] -
Nhạc công ghi ta
ギタリスト, nhạc công ghita chơi nhạc rock: ロック・ギタリスト, nhạc công ghita giỏi nhất thế giới: 世界一のギタリスト,... -
Nhạc cụ
がっき - [楽器], hòa âm cùng các nhạc cụ khác: ほかの楽器と音を合わせる, anh ấy sử dụng nhạc cụ rất thành thạo:... -
Nhạc cụ dây
げんがっき - [弦楽器], nhạc cụ dây làm bằng gỗ: 木製弦楽器, anh ta đã viết những giai điệu cho nhạc cụ dây và kèn... -
Nhạc cụ gõ
パーカッション -
Nhạc cụ thuộc bộ gõ
だがっき - [打楽器], tôi nhìn anh ta chơi ghita như là chơi một nhạc cụ thuộc bộ gõ.: 彼のギターはパーカッシブだと思う。/彼はギターを打楽器のように扱うね。 -
Nhạc dễ nghe
イージーリスニングミュージック, イージーリスニング -
Nhạc fu ga
フーガ -
Nhạc gia
つまのちち - [妻の父], おんがくか - [音楽家] -
Nhạc giao hưởng
こうきょうがく - [交響楽], dàn nhạc giao hưởng nhật bản: 日本交響楽振興財団, buổi biểu diễn của dàn nhạc giao hưởng... -
Nhạc hoàng cung
ぎょゆう - [御遊] - [ngỰ du] -
Nhạc ja
ジャズ -
Nhạc jaz
ジャズ -
Nhạc khí
きがく, きがく - [器楽], がっき - [楽器] -
Nhạc kịch
かげき - [歌劇], がくげき - [楽劇] - [lẠc kỊch], オペラ, đi xem nhạc kịch: 歌劇を見に行く, hiệp hội nhạc kịch nhật... -
Nhạc kịch hài
オペレッタ, nhà soạn nhạc kịch hài: オペレッタ作曲家
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.