- Từ điển Việt - Nhật
Nhẫn nhục
Mục lục |
n
がまん - [我慢]
がまんする - [我慢する]
- Nhẫn nhục chịu đựng tình hình chính trị lúc này: 現在の政局に我慢する
こたえる - [堪える]
- Nhẫn nhục chịu đựng: 辛抱強く堪える
Xem thêm các từ khác
-
Nhẫn nhục khắc chế
がまんする - [我慢する] -
Nhẫn nhịn
がまん - [我慢], がまんする - [我慢する], こたえる - [堪える], こらえる - [堪える], sự nhẫn nhịn của giáo viên đối... -
Nhẫn nại
がまん - [我慢], がまんする - [我慢する], がまんつよい - [がまん強い], がまんつよい - [我慢強い], しのぶ - [忍ぶ],... -
Nhậm chức
れきにん - [歴任する], にんずる - [任ずる], しゅうしょく - [就職する], nhậm chức trong nội các: 閣僚のいすを歴任する -
Nhận biết
にんちする - [認知する], しきべつする - [識別する] -
Nhận biết qua trực giác
ぴんとくる - [ぴんと来る] -
Nhận biết sự giống nhau
るいすい - [類推する] -
Nhận biết được về
いしき - [意識する] -
Nhận diện
はんていする - [判定する], かくにんする - [確認する] -
Nhận dạng chữ viết tay
てがきもじにんしき - [手書き文字認識] -
Nhận dạng ký tự
もじにんしき - [文字認識] -
Nhận dạng ký tự quang học
オーシーアール -
Nhận dạng ký tự quang học-OCR
こうがくてきもじにんしき - [光学的文字認識] -
Nhận dạng ký tự được in bằng mực từ tính
じきいんくもじにんしき - [磁気インク文字認識] -
Nhận dạng mẫu
パターンにんしき - [パターン認識] -
Nhận dạng mẫu ảnh
がぞうパターンにんしき - [画像パターン認識] -
Nhận dạng tiếng nói
おんせいにんしき - [音声認識] -
Nhận dạng âm lượng tự động
じどうボリュームにんしき - [自動ボリューム認識], じどうボリュームにんしききのう - [自動ボリューム認識機能] -
Nhận lầm
かんちがい - [勘違い], かんちがいする - [勘違いする] -
Nhận lời
おうじる - [応じる], xin lỗi, vì có hẹn trước nên tôi không thể nhận lời mời của anh được.: すみませんが先約があってご招待には応じられません。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.