- Từ điển Việt - Nhật
Nhận
v
もらう - [貰う]
みとめる - [認める] - [NHẬN]
- nhận tội: 犯人事実を認める
ひきとる - [引取る]
ひきとる - [引き取る]
- nhận lại hành lý: 荷物を引き取る
ちょうだい - [頂戴する]
せっする - [接する]
きょうじゅする - [享受する]
- nhận tỉ lệ hỗ trợ ~ phần trăm: _%の支持率を享受する
かくにんする - [確認する]
うける - [請ける]
うける - [受ける]
- Anh ta được tiếp nhận/nghênh tiếp ở mọi nơi: 彼は至るところで盛んな歓迎を受けた.
うけとる - [受け取る]
- Tiếp nhận _ tỉ $ cho chiến dịch tuyển cử không công khai: _百万ドルの闇の選挙資金を受け取る
うけつける - [受け付ける]
- Tiếp nhận thông tin từ các nhân chứng bằng cách thiết lập đường dây nóng.: (人)のためにホットラインを開設して目撃情報を受け付ける
いただく - [頂く]
- Tôi nhận từ điển từ thầy giáo (Tôi được thầy giáo đưa từ điển).: 先生に辞書を頂きました。
いただく - [戴く]
うけつけ - [受け付け]
- Những trang Web không tuân theo luật pháp sẽ không được chấp nhận vào cơ sở dữ liệu.: 本データベースでは、非合法なウェブサイトは受け付けておりません。
- Van nài bác sĩ tiếp nhận bệnh nhân mới: 新患を受け付けてくれるように近隣の医師に頼む
うけとり - [受け取]
- Sau khi quyển sách được xuất bản, anh ta đã nhận được rất nhiều thư của mọi người: 本が出てから彼は多くの人々から手紙を受け取った。
- Cách đây vài thế kỷ, công ty này đã nhận được sự ưu tiên đặc biệt từ quốc vương về việc buôn bán lông thú: その会社は、何世紀も前に毛皮貿易に関して国王から特許状を受け取った
うけとり - [受け取り]
- Rất cảm ơn về tờ biên lai 800$ chúng tôi đã nhận được dùng để xác nhận việc đặt vé máy bay cho ngày thứ 7, 12/1/2005 vào lúc 2 chiều.: お客様より800ドルの手付金を受け取り、2005年1月12日土曜日午後2時からのご予約を確かに承りましたので、お礼申し上げます。
- Tôi rất vui lòng khi nhận được thông báo rằng bạn sẽ th
うけとり - [受取]
- Khoản tiền nhận được từ cổ tức hoặc từ khoản lợi nhuận: 利息および配当金の受取額
- Giá cả nhận từ nhà sản xuất: 生産者受取価格
うけとり - [受取り]
きょうじゅ - [享受]
- bố mẹ không chấp nhận việc muốn được tự do hơn của con cái: 子どもが享受したいと思っている自由の拡大を両親が認めない
Xem thêm các từ khác
-
Nhận dạng
アイデンティティ, しきべつ - [識別] -
Nhận hàng
にうけ - [荷受け], にゅうか - [入荷する], にうけ - [荷受], category : 対外貿易 -
Nhận tin
じゅしん - [受信する], じゅしん - [受信] -
Nhận tiền
マイン, category : 取引, explanation : 資金を取る意思表示 -
Nhậu
かいいん - [会飲], おさけをのむ - [お酒を飲む], かいいん - [会飲] - [hỘi Ẩm], ăn nhậu: 会飲する -
Nhậy bén
えいびん - [鋭敏], có cảm giác nhậy bén: 感覚が鋭敏である, người có giác quan nhạy bén nhất: 最も鋭敏な感覚を持っている人 -
Nhắm
おかず - [お菜] - [thÁi], ふさぐ - [塞ぐ], nhắm mắt: 目をふさぐ -
Nhắn
でんごんする - [伝言する], つたえる - [伝える], つうちする - [通知する], しらせる - [知らせる], ことづける - [言付ける],... -
Nhắn lời
いいつける - [言い付ける] -
Nhắn tin
ことづける - [言付ける], nhắn điều gì: 物を言付ける, nhắn tin việc bận: 用事を言付ける, nhắn với thầy giáo: 先生に言付ける,... -
Nhằm vào
ポイント -
Nhặt
あつめる - [集める], かり - [狩り], つまむ - [摘む], ひろう - [拾う], tôi nhặt được chiếc đồng hồ này trên phố:... -
Nhẽo
ぐんにゃり, なんじゃく - [軟弱], thịt nhẽo: ぐんにゃりとした肉, bắp thịt nhẽo: 軟弱な筋肉 -
Nhọc
ひろうする - [疲労する], つかれる - [疲れる] -
Nhọn
とがった - [尖った] - [tiÊm], するどい - [鋭い], シャープ -
Nhọt
はれもの - [腫物] - [thŨng vẬt], はれもの - [腫れ物], のうほう - [膿疱] - [nỒng bÀo], ねぶと - [根太] - [cĂn thÁi], うみ... -
Nhỏ
わかい - [若い], わいしょうな - [矮小な], リトル, ミクロ, ちいさいな - [小さいな], ちいさい - [小さい], せまい -... -
Nhỏ mọn
こまか - [細か], きょうりょう - [狭量], người có suy nghĩ hẹp hòi, nhỏ mọn: 狭量な考えの人, trái tim hẹp hòi, ích... -
Nhỏ nhặt
ひしょう - [卑小] - [ty tiỂu] -
Nhờ
おかりする - [お借りする], おかげで - [お蔭で] - [Ẩm], いらいする - [依頼する], から, たのむ - [頼む], もとめる...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.