- Từ điển Việt - Nhật
Nhiều người
n
おおぜい - [大勢] - [ĐẠI THẾ]
- có rất nhiều người đến tham gia tình nguyện: ボランティアをしに来てくれた人たちが大勢いた
- trong ký túc xá sinh viên này, có rất nhiều sinh viên đến từ khu vực Đông Nam Á: この学生寮には、東南アジアから来た学生が大勢いる
- có nhiều người thích đi du lịch nước ngoài: 海外へ行きたいと思う人は大勢いる
Xem thêm các từ khác
-
Nhiều người dùng
マルチユーザ -
Nhiều nhiều
やまやま - [山々] -
Nhiều nhà cung cấp
マルチベンダー -
Nhiều nhất có thể
せいぜい - [精々] -
Nhiều năm
ながねん - [長年], tôi thường có thói quen uống cà phê vào bữa sáng đã nhiều năm nay.: 朝食にコーヒーを飲むのは長年の習慣だ。 -
Nhiều nấc
ラダータイプ -
Nhiều nền tảng
クロスプラットホーム, マルチプラットフォーム -
Nhiều phương diện
たかく - [多角] -
Nhiều sắc
カラフル -
Nhiều thịt
にくしつ - [肉質] - [nhỤc chẤt] -
Nhiều từ
ふくすうワード - [複数ワード] -
Nhiều vị trí
ふくすうきょてん - [複数拠点], ふくすうちてん - [複数地点] -
Nhiều điều
あれやこれや, anh ta đã dạy tôi các quy tắc trong công ty, và nhiều điều khác nữa: 彼には社内のルールを初め、あれやこれやを教わった -
Nhiều điểm
ふくすうきょてん - [複数拠点], マルチポイント -
Nhiệm kỳ
にんき - [任期], mãn nhiệm kỳ: 任期が切れる -
Nhiệm vụ
やくめ - [役目], バトンタッチ, にんむ - [任務], にん - [任], つとめ - [務め], つとめ - [勤め], タスク, せきむ - [責務],... -
Nhiệm vụ chung
きょうつうぎょうむ - [共通業務] -
Nhiệm vụ khó khăn
なんやく - [難役] - [nẠn dỊch], なんじぎょう - [難事業] - [nẠn sỰ nghiỆp] -
Nhiệm vụ không được kế hoạch trước
ふていきぎょうむ - [不定期業務] -
Nhiệm vụ ngoài sức mình
てにあまるかだい - [手に余る課題] - [thỦ dƯ khÓa ĐỀ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.