- Từ điển Việt - Nhật
Oang oang
adv
がやがや
ガヤガヤ
- tiếng người oang oang: ガヤガヤという人の声
Xem thêm các từ khác
-
Oanh liệt
そうれつな - [壮烈な], ひそう - [悲壮] -
Oanh tạc
ばくげきする - [爆撃する] -
Octet
オクテット, バイト -
Oi
いきがつまる - [息がつまる] -
Oi bức
むしあつい - [蒸し暑い], あつい - [熱い], あつさ - [暑さ] -
Oi khói
けむりのくさいがする - [煙の臭いがする] -
Ok
オーケー, だいじょうぶ - [大丈夫], không có vấn đề gì nữa (mọi chuyện ok rồi): も問題はない(万事オーケーだ) -
Olefin
オレフィン -
Olympic
オリンピック, tổ chức đại hội thể thao olympic tokyo: 東京オリンピックが行われた, giành huy chương vàng tại đại... -
Om sòm
ごちゃごちゃ, こせこせ, cãi nhau với ai om sòm cả lên: (人)とゴチャゴチャ言い争う, người hay om sòm (hay quan trọng... -
Om xòm
そうぜん - [騒然] -
Omêga
オメガ, phân tử omêga: オメガ粒子 -
OneWorld
ワンワールド -
Onesiphore Pequer
オネジャペクール -
Ong
はち - [蜂], bay lượn như bướm và đốt như ong: 蝶のように舞い、蜂のように刺す。, nếu bạn ném vật gì đó vào tổ... -
Ong bướm
ちょうちょうとはち - [蝶々と蜂] -
Ong chúa
じょおうばち - [女王蜂] -
Ong mật
みつばち - [蜜蜂] - [mẬt phong] -
Ong thợ
はたらきばち - [働き蜂] -
Ong vò vẽ có chân sau dài
あしながばち - [足長蜂] - [tÚc trƯỜng phong], tôi sợ loài ong vò vẽ có chân sau dài: 足長蜂が怖い
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.