- Từ điển Việt - Nhật
Phát điện tín
v
はつでん - [発電する]
- chạy tua bin phát điện: タービンを駆動して発電する
- Dùng khí ga để sinh điện.: ガスを使って発電する
Xem thêm các từ khác
-
Phát đạt
こうりゅう - [興隆], さかる - [盛る], さかん - [盛ん], せいだい - [盛大], はったつする - [発達する], りゅうせい -... -
Phát động
どういんする - [動員する], うんどうかいしする - [運動開始する] -
Phát ốm
はつびょう - [発病] -
Phân
こえ - [肥], くそ - [糞] - [phẨn], うんち, phân (cứt) chim bồ câu: ハトの糞, phân (cứt) voi: ゾウの糞, phân (cứt) bò khô:... -
Phân biệt
くべつ - [区別], かんべつ - [鑑別], きらい - [嫌い], くべつ - [区別する], さべつ - [差別する], とりわけ - [取り分け],... -
Phân biệt chủng tộc
アパルトヘイト, đánh dấu chấm hết cho chế độ phân biệt chủng tộc a-pac-thai: アパルトヘイトに終止符を打つ, sự... -
Phân biệt chữ hoa chữ thường
ケースセンシティブ -
Phân biệt dạng chữ
ケースセンシティブ -
Phân biệt loại rác
ごみをぶんべつする - [ごみを分別する] -
Phân biệt rõ ràng
はんめい - [判明する] -
Phân biệt đối xử
さべつ - [差別] -
Phân bón
ひりょう - [肥料], こやし - [肥やし], こえ - [肥], きゅうひ - [廐肥] - [cỨu phÌ], bón phân: 肥やしをやる, bón phân: 肥をやる -
Phân bón hóa học
かがくひりょう - [化学肥料] -
Phân bón thêm
ついひ - [追肥] - [truy phÌ], sự bổ sung phân bón: 追肥を施すこと -
Phân bố
わりあてる - [割り当てる], ぶんぱい - [分配], はんぷ - [頒布する], わりあて - [割当], category : 対外貿易 -
Phân bố Gause
ガウスぶんぷ - [ガウス分布] -
Phân bố Poisson
ポワッソンぶんぷ - [ポワッソン分布] -
Phân bố bình thường
せいきぶんぷ - [正規分布] -
Phân bố chuẩn
せいきぶんぷ - [正規分布], ひょうじゅんせいきぶんぷ - [標準正規分布] -
Phân bố chính tắc
ひょうじゅんせいきぶんぷ - [標準正規分布]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.