- Từ điển Việt - Nhật
Phát hành
Mục lục |
v
はっかん - [発刊する]
- phát hành một tờ báo: 新聞を発刊する
- Hội sinh viên trường đại học đã quyết định phát hành một tờ báo trường.: 大学の仲間たちは大学新聞を発刊することに決めた
こうぼ - [公募する]
- tiến hành phát hành lần đầu: ~の初回公募を行う
こうふ - [交付する]
- tất cả tài liệu được phát hành: 交付されるべき書類すべて
かんこう - [刊行]
- sách đang được phát hành: 現在刊行されている本
- tạp chí đó được phát hành hàng tuần: その雑誌は毎週刊行される
- phát hành một tháng hai lần: 月に2回刊行する
- công ty xuất bản đó chỉ phát hành sách chuyên ngành khoa học, kỹ thuật: その出版社もっぱら学術書を刊行している
こうぼ - [公募]
- phát hành cổ phiếu: 株式公募
はっこう - [発行する]
Kỹ thuật
リリース
Xem thêm các từ khác
-
Phát hành cổ phần mới
しんかぶはっこう - [新株発行], category : 会社・経営, explanation : 株式会社は会社設立時のほか、設立後も資金を調達するために株式を発行する。資金調達以外の目的のものもあるが、資金目的の場合を「通常の新株発行」という。,... -
Phát hành số đầu
そうかん - [創刊する], tờ báo đó phát hành số đầu vào năm minh trị thứ 25: その新聞は明治 25 年に創刊された. -
Phát hành theo giá thị trường
じかはっこう - [時価発行], じかはっこうぞうし - [時価発行増資], category : 会社・経営, explanation : 新株式の発行にあたって、発行価格を額面金額とせず、市場価格(時価)に近い価格で発行することを時価発行(増資)という。///これを公募で行う場合は、発行価格は、価格決定から払込までの間に起こりうる株価変動などを考慮し、一定の日の時価を基準としてある程度のディスカウントを行って決定している。このディスカウント率は、投資家の需要動向等を勘案して決定されるのが通例である。///時価発行増資を行うに際しては、発行毎に発行条件をすべて均等にし(商法第280条の3)、発行価格が既存株主にとって著しく不公正にならないようにする必要がある(商法第280条の11)。株主以外の者に対し、特に有利なる発行価格をもって有価証券を発行する場合は、株主総会でその理由を開示して特別決議を経ることが必要である(商法第280条の2および第280条の10)。///時価発行増資を行うことにより、投資家層を拡大して証券を分散し、市場での流動性を高めることが可能となる。///公開会社の時価発行増資は1969年に始まり、1980年代後半には大量に行われたが、株式市場の低迷により、1990年4月以降、事実上停止状態に陥った。///しかしその後、株主への利益還元、証券会社の引受審査、ディスクロージャーなどの面で種々の環境整備がなされ、1994年から再開されるに至っている。,... -
Phát hành theo kỳ
れんさい - [連載する], phát hành tiểu thuyết theo từng kỳ: 小説を連載する -
Phát hành tiền tệ
はっこう - [発行], category : 通貨 -
Phát hành trái phiếu
きさい - [起債], explanation : 債券を発行すること。 -
Phát hành tại thời giá
じかはっこう - [時価発行], じかはっこうぞうし - [時価発行増資], category : 会社・経営, explanation : 新株式の発行にあたって、発行価格を額面金額とせず、市場価格(時価)に近い価格で発行することを時価発行(増資)という。///これを公募で行う場合は、発行価格は、価格決定から払込までの間に起こりうる株価変動などを考慮し、一定の日の時価を基準としてある程度のディスカウントを行って決定している。このディスカウント率は、投資家の需要動向等を勘案して決定されるのが通例である。///時価発行増資を行うに際しては、発行毎に発行条件をすべて均等にし(商法第280条の3)、発行価格が既存株主にとって著しく不公正にならないようにする必要がある(商法第280条の11)。株主以外の者に対し、特に有利なる発行価格をもって有価証券を発行する場合は、株主総会でその理由を開示して特別決議を経ることが必要である(商法第280条の2および第280条の10)。///時価発行増資を行うことにより、投資家層を拡大して証券を分散し、市場での流動性を高めることが可能となる。///公開会社の時価発行増資は1969年に始まり、1980年代後半には大量に行われたが、株式市場の低迷により、1990年4月以降、事実上停止状態に陥った。///しかしその後、株主への利益還元、証券会社の引受審査、ディスクロージャーなどの面で種々の環境整備がなされ、1994年から再開されるに至っている。,... -
Phát hỏa
はっか - [発火], はっか - [発火する], Đám cháy tự phát.: 自然発火する -
Phát hộp trục khuỷu
クランクケースエミッション -
Phát khóc vì sung sướng
うれしなき - [うれし泣き], làm cho ai phát đó khóc vì sung sướng: (人)をうれし泣きさせる, tôi phát khóc vì sung sướng:... -
Phát lại
さいせい - [再生] -
Phát lệnh
さむけがする - [寒気がする] -
Phát minh
クリエーター, はつめい - [発明する], người phát minh tạo dáng công nghiệp: 工業デザインのクリエーター, phát minh... -
Phát minh ra
うみだす - [生み出す], sản sinh khoảng~pao rác mỗi ngày.: 1日約_ポンドのごみを生み出す -
Phát mãi
はつばい - [発売] -
Phát nguyện
せいやくする - [誓約する] -
Phát nguồn
はっする - [発する] -
Phát ngôn
はつげん - [発言], げんろん - [言論], げんめい - [言明], lời tuyên bố (phát ngôn) thu hút được sự chú ý của mọi người:... -
Phát phiền
はらをたてる - [腹を立てる] -
Phát phì
ふとる - [太る], こえる - [肥える]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.