- Từ điển Việt - Nhật
Phát triển
Mục lục |
v
はってん - [発展する]
- Phát triển cùng với tiến trình mang tính khu vực và trên thế giới.: さまざまな地域的および国際的プロセスと歩調を合わせ発展する
はったつ - [発達する]
はえる - [生える]
- Phòng chống trước việc phát sinh mối mọt trong sách cũ vào mùa mưa.: 梅雨の間に古書にかびが生えることを未然に防ぐ
そだつ - [育つ]
- Cây hoa bia phát triển tới mức các con bọ rùa bu lại nhiều.: てんとう虫が集まって来るほど、ホップがよく育つ。
じょうたつ - [上達する]
- nghệ thuật đang phát triển: 芸術が~する
こうじょう - [向上する]
おう - [生う]
かいはつ - [開発する]
- Phát triển hệ thống giao thông mới.: 新しい交通システムを開発する。
- Đây là loại thuốc mới được phát triển bởi công ty G.: これはG社によって開発された新薬だ。
こうりゅう - [興隆]
- sự phát triển của văn hóa: 文化の興隆
Xem thêm các từ khác
-
Phát triển (của cá nhân
はってんする - [発展する], category : 財政 -
Phát triển chéo
クロスかいはつ - [クロス開発] -
Phát triển chương trình
アプリケーションかいはつ - [アプリケーション開発] -
Phát triển ghép nối
きょうどうかいはつ - [共同開発] -
Phát triển hệ thống
システムかいはつ - [システム開発] -
Phát triển khả năng năng động
せんりょくか - [戦力化], explanation : 戦力化とは、新入社員、派遣社員、パート社員などの補助要員を、1人で完結した仕事ができるようにすることをいう。戦力化の背景としては、派遣社員を活用する分野が増えてきたこと、新入社員を早く一人前に仕上げる必要性が出てきたことなどがあげられる。情報を与える、仕事を任せる、育成する、ことが戦力化に不可欠である。,... -
Phát triển kinh tế theo chiều rộng
はばひろいけいざい - [幅広い経済], chính sách làm tái sinh nền kinh tế trải rộng trên toàn quốc.: 幅広い経済の活性化方策,... -
Phát triển lên
のびる - [延びる] -
Phát triển một cách toàn diện
ぜんめんてきはってんする - [全面的発展する] -
Phát triển phần mềm
ソフトウェアかいはつ - [ソフトウェア開発] -
Phát triển sớm
そうじゅく - [早熟] -
Phát triển thị trường
, 市場の拡大 -
Phát triển tính sáng tạo
そうぞうせいかいはつ - [創造性開発], explanation : これからの企業において、その優劣を決めるものは創造性であるといわれるが、創造性とは一般に新しいものを考えだす能力のことである。人間にだけ与えられたこの能力を開発するためにKJ法、NW法はじめブレーンストーミングなどの訓練法がある。,... -
Phát triển ứng dụng
アプリケーションかいはつ - [アプリケーション開発] -
Phát tài
ざいさんをつくる - [財産を作る] -
Phát tán
はっさん - [発散する], はっさんする - [発散する] -
Phát tín hiệu
シグナリング -
Phát tín hiệu lên vệ tinh
アップリンク -
Phát tức
はらがたつ - [腹が立つ], おこる - [怒る]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.